tailieunhanh - Từ điển kinh tế vần L- O

Từ điển kinh tế từ vần L- O | No Term Definition Explaination 1818 Labour Lao động. Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất. 1819 Labour - saving techniques Các kỹ thuật tiêt kiệm lao động. Các quy trình công nghệ hay phương pháp sản xuất thiên về hướng có giới hoá và sử dụng ft lao động hơn. 1820 Labour augmenting technical progress Tiên bộ kỹ thuật làm tăng sức lao động. Tiên bộ kỹ thuật làm tăng sản lượng giông như kiểu tăng sản lượng nhờ tăng LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG mà không có sự thay đổi thực sự nào về sô lượng người trong lực lượng lao động tham gia thực hiện. 1821 Labour economics Kinh tê học lao động. Sự nghiên cứu bản chất và các yêu tô quyêt định tiền lương và việc làm. 1822 Labour force Lực lượng lao động. Lực lượng lao động bao gồm những người đang làm việc và đang tìm việc nó bao gồm những người có việc làm và cả những người thất nghiệp. 1823 Labour force participation rate Tỷ lệ tham gia Lực lượng lao động. Đôi với toàn bộ dân sô hay đôi với một bộ phận của dân sô tfnh theo tuổi tác giới tfnh hay chủng tộc tỷ lệ tham gia lao động được định nghĩa là tỷ lệ giữa sô dân có việc hay thất nghiệp có khả năng hoạt động kinh tê so với tổng sô dân cùng loại. 1824 Labour force schedule Biểu đồ về lực lượng lao động 1825 Labour hoarding Tfch trữ lao động. Khi các hãng đầu tư mạnh vào việc thuê và đào tạo một công nhân họ sẽ không muôn sa thải người đó trong thời kỳ kinh tê suy thoái. 1826 Labour intensive Sử dụng nhiều lao động thâm dụng nhiều lao động. 1827 Labour market Thị trường lao động. Một thị trường lao động bao gồm các hoạt động thuê và cung ứng lao động nhất định để thực hiện những công việc nhất định và là quá trình xác định sẽ trả bao nhiêu cho người làm việc. 1828 Labour power Sức lao động. Một cụm thuật ngữ được dùng để miêu tả hàng hoá mà người công nhân bán cho các nhà tư bản. 1829 Labour standard Tiêu chuẩn lao động. Một cụm thuật ngữ do phát triển để thể hiện cách giải thích đặc biệt của ông về cách thức mà tiền lương và do vậy .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN