tailieunhanh - Từ điển kinh tế vần A- B

Từ điển kinh tế từ vần A- B | Từ điển kinh tế No Term Definition Explaination 1 A shares Cô phiêu A . CÔ phiêu hưởng lãi sau . Xem FINANCIAL CAPITAL. 2 Abatement cost Chi phí kiêm soát chi phí chống ô nhiễm Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 3 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ học vân có tương quan chặt chẽ với nhau làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực 4 Ability to pay Khả năng chi trả. 5 Ability to pay theory Lý thuyêt về khả năng chi trả Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến tỷ lệ hay luỹ thoái tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập. 6 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường Xem SUPER-NORMAL PROFITS 7 Abscissa Hoành độ Giá trị trên trục hoành trục X của một điểm trên đồ thị hai chiều. 8 Absentee landlord Địa chủ chủ bất động sản cách biệt Người chủ sở hữu đât hoặc nhà sống ở một nơi xa bât động sản của mình thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện. 9 Absenteeism Trốn việc sự nghỉ làm không có lý do Sự nghỉ làm mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị. 10 Absolute advantage Lợi thê tuyệt đối. Xem Comparative Advantage. 11 Absolute cost advantage Lợi thê nhờ phí tôn tuyệt đối. Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thâp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. Xem Barriers to entry 12 Absolute income hypothesis Giả thuyêt thu nhập tuyệt đối. Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng C là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân Yd C C Yd . 13 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. Xem Monopoly. 14 Absolute prices Giá tuyệt đối. Giá đo băng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của

TỪ KHÓA LIÊN QUAN