tailieunhanh - CoreJava - Phần 10 - Thực thi bảo mật

Tài liệu tham khảo chuyên ngành công nghệ thông tin về kỹ thuật lập trình - CoreJava - Phần 10 - Thực thi bảo mật | THỰC THI BẢO MẬT Mục tiêu bài hoc Cuối chương này bạn có thể Mô tả về công cụ JAR Tạo và xem một file JAR và liệt kê và trích rút nội dung của file. Sử dụng chữ ký điện tử Digital Signatures để nhận dạng Applets Tạo bộ công cụ khóa bảo mật Security key Làm việc với chứng chỉ số Digital Certificate Tìm hiểu về gói Giới thiệu Trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về bảo mật Java applet. Chúng ta cũng thảo luận về mô hình bảo mật JDK đáp ứng nhu cầu người dùng và nhà phát triển. Java là một ngôn ngữ lập trình đầu tiên gởi các chương trình không tương tác như các file văn bản file ảnh và các thông tin tĩnh thông qua World Wide Web. Các chương trình này không giống như chương trình CGI được chạy trên hệ thống của người dùng hơn là chạy trên máy chủ Web Web server . Bảo mật Java Applet là sự quan tâm chính giữa người dùng và nhà phát triển applet. Thiết tính bảo mật trong applet có thể dẫn tới sửa đổi hoặc phơi bày các dữ liệu nhạy cảm. Mô hình bảo mật của Java 2 hoặc JDK rất hữu ích cho người dùng cũng như cho nhà phát triển. Nó giúp người dùng duy trì mức độ bảo mật cao. Trong chương nay chúng ta sẽ học mô hình bảo mật JDK . Công cụ JAR Một file JAR là một file lưu trữ được nén do công cụ lưu trữ Java tạo ra. File này tương tự như chương trình PKZIP. Nó chứa nhiều file trong một file lưu trữ. Điều này cho phép tải trong trình duyệt hiệu quả. Dùng một jar với một applet cải tiện đáng kể khả năng thực hiện của trình duyệt. Vì tấc cả các tất cả các file được biên dịch trong một file đơn trình duyệt chỉ cần thiết lập kết nối HTTP với web server. Nén file giảm 50 thời gian tải file. Để khởi động công cụ JAR dùng câu lệnh sau tại dấu nhắc lệnh jar options manifest jar-file input-file s Tuỳ chọn Mô tả c Tạo ra một lưu trữ mới t Ghi vào bảng nội dung cho lưu trữ x Trích dẫn file có tên từ lưu trữ v Tạo nguồn xuất đa dòng verbose output trên một lỗi chuẩn f Xác định tên file lưu trữ m Bao hàm thông tin chứng thực từ các file chứng thực

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN