tailieunhanh - Kỹ thuật lập trình - Mảng và các giải thuật với mảng

Tài liệu tham khảo chuyên ngành công nghệ thông tin - Kỹ thuật lập trình - Mảng và các giải thuật với mảng | Chương 4 Mảng các giải thuật với mảng Đặt vần đề tt Thông tin về sinh viên được lưu trữ trong một phần tử sv O sv O sv k dãy sinh viên ma trận Đặt vấn đế Trong rất nhiều bài toán chúng ta cần thao tác trên một dãy hoặc một bảng . gồm hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Chẳng hạn một lớp học có các phần tử là sinh viên. một ma trận có các phần tử là số thực. Khi đó cần có các cấu trúc dữ liệu phù hợp đó chính là mảng. Mảng là dãy hữu hạn có thứ tự các phần tử có cung một kiểu dữ liệu. Mảng có thể có 1 hoặc nhiều chiều. Khai báo mảng kiểu phần tử tênbiếnmảng giớihạnchiều1 . giớihạnchiềuk Ví dụ mảng 1 chiều gồm 10 ptử a 0 - a 9 int a 10 mảng 2 chiều gồm 12 phần tử b 0 0 - b 2 3 float b 3 4 Lưu trữ mảng Mảng được lưu trữ ở một vùng nhớ liên tục trong RAM Hệ thống sẽ quản lý địa chỉ phần tử đầu tiên thứ 0 cỉia mảng từ đó có thể truy xuất đến phần tử bất kỳ bằng cách tính ra địa chỉ của phần tử đó. Theo quy ước tên mảng chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng. a a 0 Truy xuất mảng Quy tắc truy xuất mảng thông qua từng phần tử của nó. tênbiếnmảng chỉ Số1 . chỉ sốk Ví dụ 1 Giả sử có int a 10 b 3 4 khi đó để truy xuất đến phần tử thứ i của a ta dùng cú pháp sau a i tương tự cú pháp b i j để truy xuất đến phần tử ở dòng i cột j của ma trận b. Á Lưu trữ mảng tt 2 0 1 4 4 5 10 3 Địa chỉ gốc thể hiện logic của mảng 2 0 1 4 4 5 10 3 0 9 6 0 thể hiện vật lý trong RAM Truy xuất mảng tt Ví dụ 2 Hàm sau đây sẽ nhập dữ liệu cho mảng n số nguyên giả sử a và n được khai báo toàn cục . void nhapDLO int i for i 0 i n i printf nphan tu thu d i scanf od a i Mảng và con trỏ Trong trường hợp mảng dùng làm tham số cho một hàm ta có 2 cách sử dụng sáu Cách 1 Sử dụng khai báo hình thức. Ví dụ 1 void nhapDựint a int n int i for i 0 i n i printf nphan tu thu d i scanf od a i Khai báo hình thức không cần chỉ rõ kích thước Mảng và con trỏ tt Khi đó các hàm trên có thê sử dụng như sau int a1 100 a2 10 10 n dong cot nhapDL a n inMT b dong cot Á Mảng và con trỏ tt Ví dụ 2 hàm in ma trận b n dòng m .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG