tailieunhanh - HÓA CHẤT XỬ LÝ NƯỚC

Sắt lưu trữ : cân 1,404g Fe(NH4)2(SO4) , lấy 20ml H2SO4 cho từ từ vào 100ml nước cất, hỗn hợp này cho vào cốc đựng 1,404g Fe (dùng cốc 250ml | HÓA CHẤT XỬ LÝ NƯỚC BÀI 1. KHỬ SẮT KẾT HỢP LẮNG - DD Sắt lưu trữ : cân 1,404g Fe(NH4)2(SO4) , lấy 20ml H2SO4 cho từ từ vào 100ml nước cất, hỗn hợp này cho vào cốc đựng 1,404g Fe (dùng cốc 250ml để cân), khuấy dều cho tan và định mức bằng nước cất thành 1000ml . - DD Sắt chuẩn (Pha 1000ml) : lấy 50ml DD Sắt lưu trữ cho vào bình định mức 1000ml và định mức bằng nước cất thành 1000ml. - DD đệm Acetate (Pha 1000ml) : Hòa tan 250g CH3COONH3 với 150ml, thêm 700ml CH3COOH đậm đặc, khuấy đều (Lưu ý : Pha trong tủ hút) - DD Phenalthroline (Pha 500ml) : cân 0,5g 1-10 Phenalthroline, cho vào 20ml nước cất, cho 5 giọt HCl đậm đặc, khuấy cho tan và định mức thành 500ml - (Pha 500ml) : cân 50g hòa tan trong 500ml nước cất - HCl đậm đặc (Có sẵn trong tủ hút) BÀI 2. THÍ NGHIỆM LẮNG BÔNG CẶN - Al2(SO4) dạng tinh thể : 64g BÀI 3. THÍ NGHIỆM JARTEST - NaOH 0,1 N (Pha 1000ml) : cân 4g NaOH hòa tan trong nước cất và định mức thành 1000ml - DD màu (Có sẵn trong chai nâu 1000ml) : cân 12,5g Bột màu hòa tan với nước cất, định mức thành 1000ml - Phèn nhôm Al2(SO4) 5% - PAC 30% BÀI 4 & 5 . MÔ HÌNH BÙN HOẠT TÍNH – MÔ HÌNH LỌC SINH HỌC BÁM DÍNH - K2Cr2O7 0,0167M : 4,913g K2Cr2O7 + hh(500 ml H2O, 167 ml H2SO4, 33,3g HgSO4) để nguội => 1000 ml - H2SO4 Reagent : cân 5,5g Ag2SO4 cho vào 546,5ml H2SO4 đậm đặc, khuấy cho tan (Trường hợp hết Ag2SO4 thì dùng H2SO4 đậm đặc) - Chỉ thị Ferroin : 1,485g 1-10 Phenalthroline monohydrate + 0,695g + H2O =>100 ml - FAS 0,1M : 39,2g Fe(NH4)2(SO4) + hh(H2O + 20ml H2SO4) làm lạnh + H2O => 1000 ml

TỪ KHÓA LIÊN QUAN