tailieunhanh - PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 33

Một phểu chứa bi có hai màu khác nhau. Yêu cầu tách hỗn hợp này ra và dưa vao hai thùng qua một máng phân phối bị chắn bằng hai solenoid và hai sensor (hình ) solenoid 4 cản bi ngay dưới phiểu cho phép cảm biến màu phát hiện màu viên bi đang nằm tại đó, bằng cách đo độ phản xạ ánh sáng trên bề mặt. Một cảm biến thứ hai được đặt phía dưới để phát hiện viên bi đi qua. Cuối cùng solenoid 3 được đặt ngay máng rẻ phân loại bi. Nếu solenoid 3 không. | Chương 33 Điều khiển trình tự may phân loại bi màu Một phếu chứa bi co hai màu khác nhau. Yêu cầu tách hỗn hợp này ra và dưa vàỗ hai thung qua một màng phàn phoi bị chán bàng hai sộlênộid và hai sênsor hình sộlênộid 4 càn bi ngay dưôi phiêu chộ phêp càm biến màu phàt hiên màu viên bi đang nàm tai độ bàng càch độ độ phàn xa ành sàng trên bê màt. Một càm biến thứ hai được đat phía dưôi đê phàt hiên viên bi đi qua. Cuội cung sộlênộid 3 được đat ngay màng rê phàn lộài bi. Nếu sộlênộid 3 không hộàt dộng thì bi sê rợi xuống bình hai nếu sộlênộid 3 hộàt động thì bi sê rợi xuộng bình một. Tất cà càm biến phai được đat lai trang thài 0 saộ mội làn hộàt động. Ngộài ra cộ thế cộ thêm chuộng bàộ thung đày hay phếu rộng. Đày là ứng dung thuộc bài tộàn dêu khiến trình tự. Trong khi viết chượng trình PLC điêu càn thiết là thử càc già trị định thì khàc nhau đế tìm ra một già trị thích hợp nhất. Trược khi cài đàt chộ ứng dung thực tế ngộài độan chượng trình chính thì chung càn phai được thêm vàộ càc độan chượng trình an tộàn điêu khiến tay và càc chỉ thị trang thài. Tượng tự các mạch đếm co the de dàng được lập trình thêm để đếm số lượng bi ở hai thùng. Hình . Cở cấù phan loại bi màù II. Danh sách các lệnh ứng dụng Tên lệnh Số chức năng Ký hiệu lệnh Chức năng Lệnh 32 bit Phép thi hành lệnh Pls Điều khiển 00 CJ Nhảy đến 1 vị trí con z lưu trình 01 CALL trỏ đích đã định Gọi chương trình con hoạt động z 02 SRET Trở về từ chưong trình V con hoạt động Dùng để chỉ cuối khối chương trình chính Xác định vị trí bắt đầu V V 06 FEND 08 FOR và số lần lặp của vòng lặp V V 09 NEXT Xác định vị trí cuối V V vòng lặp Dịch 10 CMP So sánh 2 giá trị dữ liệu chuyển So cho kết quả và lớn sánh 11 ZCP So sánh 1 dãy dữ liệu với 1 giá trị dữ liệu cho kết quả và Di chuyển dữ liệu từ V 12 MOV vùng nhớ này đến vùng nhớ khác Lấy các phần tử của số V V 13 SMOV thập phân 4 chữ số và chèn vào vị trí mới có 4 chữ số Sao chép và nghịch đảo V V 14 CML chuỗi bit nguồn sang đích Sao chép 1 khối nhiều 15 BMOV .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN