tailieunhanh - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ THÔNG TIN
Việc chuyển giao thông tin có thể bằng văn bản hoặc lời nói. Trong việc chuyển giao, thì bằng chứng của quá trình chuyển giao thông tin là rất quan trọng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, việc chuyển giao phải có bằng chứng để chứng minh. Tất cả các tjoong tin từ phòng ra bên ngoaig pahir thông qua TP và tất cả các thong tin từ bên ngoài đi vào phòng phải thông qua TP. | KỸ NĂNG QUẢN TRỊ THÔNG TIN I/ Phân loại thông tin trong DN II/Các nguyên tắc quản trị thông tin Bằng chứng chuyển giao. Phản hồi. Kết quả cuối cùng. Đảm bảo tính chính xác. Đảm bảo tính kịp thời. 1. Bằng chứng chuyển giao. Việc chuyển giao thông tin có thể bằng văn bản hoặc lời nói. Trong việc chuyển giao, thì bằng chứng của quá trình chuyển giao thông tin là rất quan trọng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, việc chuyển giao phải có bằng chứng để chứng minh. Tại sao phải có bằng chứng? Thông tin cạnh tranh Thông tin tài nguyên nhân lực Tỷ lệ trình độ CNV. Thời gian tham gia huấn luyện/năm. Mức độ đánh giá hiệu quả các khoá đào tạo Số lượng NV tham gia các khoá học. Số lượng và thời gian vắng mặt của NV. Thời gian làm việc/doanh thu. Tỷ lệ nghỉ việc. Mức thoả mãn của NV. Mức độ đóng góp ý kiến của NV. Tai nạn lao động và thời gian mất mát do TNLD. Số NV tự nộp đơn xin tuyển dụng/chức danh/lần. Chi phí tuyển dụng/số NV tuyển được. Thời gian và số lần đi muộn. Số lần vi phạm và lĩnh . | KỸ NĂNG QUẢN TRỊ THÔNG TIN I/ Phân loại thông tin trong DN II/Các nguyên tắc quản trị thông tin Bằng chứng chuyển giao. Phản hồi. Kết quả cuối cùng. Đảm bảo tính chính xác. Đảm bảo tính kịp thời. 1. Bằng chứng chuyển giao. Việc chuyển giao thông tin có thể bằng văn bản hoặc lời nói. Trong việc chuyển giao, thì bằng chứng của quá trình chuyển giao thông tin là rất quan trọng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, việc chuyển giao phải có bằng chứng để chứng minh. Tại sao phải có bằng chứng? Thông tin cạnh tranh Thông tin tài nguyên nhân lực Tỷ lệ trình độ CNV. Thời gian tham gia huấn luyện/năm. Mức độ đánh giá hiệu quả các khoá đào tạo Số lượng NV tham gia các khoá học. Số lượng và thời gian vắng mặt của NV. Thời gian làm việc/doanh thu. Tỷ lệ nghỉ việc. Mức thoả mãn của NV. Mức độ đóng góp ý kiến của NV. Tai nạn lao động và thời gian mất mát do TNLD. Số NV tự nộp đơn xin tuyển dụng/chức danh/lần. Chi phí tuyển dụng/số NV tuyển được. Thời gian và số lần đi muộn. Số lần vi phạm và lĩnh vực vi phạm. Kết quả đánh giá công việc. Năng suất lao động. Chất lượng công việc. Ngân sách lương, thưởng. Thông tin bộ phận QLNH Tỷ lệ khách hàng lặp lại. Khách hàng trung thành. Sự thoả mãn khách hàng. Số lượng khiếu nại khách hàng. Số lượng khiếu nại được giải quyết, thời gian phản hồi. Thời gian phản hồi cho mỗi yêu cầu. ROI Tổng chi phí trung bình/khách hàng. Bảng so sánh giá cạnh tranh. Thời gian trung bình của các mối quan hệ. Số lượng khách hàng mất mát. Doanh số trung bình/khách hàng Chi phí marketing/sales Phục vụ Khách hàng chê món ăn. Phục vụ chậm chễ. Các khiếu nại khác. Các sự cố Các yêu cầu của khách chưa đáp ứng được. Thái độ tác phong của NV Vệ sinh và hình thức cá nhân. Kỹ luật của NV Tình hình nhân sự. 1. Cấu trúc mạng thông tin Tổ chức Input Output I/ Thông tin đối với công ty Thông tin từ khách hàng. Thông tin từ nhà cung cấp. Thông tin kinh tế chính trị xã hội. Thông tin từ đối thủ cạnh tranh. Thông tin từ nhân viên. Thông tin với Giám đốc III/Thông tin của các bộ
đang nạp các trang xem trước