tailieunhanh - Tài liệu phương pháp giải toán 12 nâng cao

" Tài liệu phương pháp giải toán 12 nâng cao " nhằm giúp các em có cách nhìn toàn diện về kiến thức và kĩ năng cần nắm vững trước khi bước vào Kì thi với tâm thế vững vàng nhất. Tác giả hi vọng tài liệu này sẽ là tài liệu bổ ích cho các em học sinh | Tài liệu ôn tập THPT Trần Văn Thành TÀI LIỆU ÔN TẬP TÚ TÀI 1 phần lý thuyết Tài liệu ôn tập tú tài này soạn cho học sinh lớp 12 chủ yếu tóm tắt lý thuyết và tổng hợp các phưong pháp giải toán cũng như các dạng toán thường gặp. 1Composed with TEXMaker on MiKTEX version HỒ Phạm Thanh Ngôn Trang số - 1 Tài liệu ôn tập THPT Trần Văn Thành ax b 0 0 0 6 0 với a 0 Phương trình - Bất phương trình 1. Bất phương trình bậc nhất Cách giải Biến đổi ax b 0 ax b. Sau đó chia hai vế cho a chú ý đổi chiều bất pt nếu a 0 . Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất x X b a X ax b trái dấu a 0 cùng dấu a 2. Bất pt bậc hai ax2 bx c 0 0 6 0 0 a 0 Cách giải Lập bảng xét dấu và can cứ vào chiều bất pt để lấy ra tập nghiệm. Ta có 3 trường hợp sau đây x a. Biệt thức A 0 x X x1 x2 X ax2 bx c b. Biệt thức A x cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a 0 X 2a X ax2 bx c. Biệt thức A x c cùng dấu a 0 cùng dấu a 0 X X ax2 bx c cùng dấu a Chú ý Cho f x ax2 bx c. Nếu hệ số a có chứa tham số m thì ta phải xét trường hợp a 0. Với a 0 ta có các trường hợp sau V F f x 0 8x 2 R . 1 A 6 0 . R . 1 a 0 . A 0 F f x 6 0 8x 2 R 1 a 0 . 1 A 6 0 F f x 0 8x 2 R 1 a 0 1 A 0 Hồ Phạm Thanh Ngôn Trang số - 2 Tài liệu ôn tập THPT Trần Văn Thành Ngoài ra ta còn có các điều kiện hẹp và mạnh hơn là Với a 0 thì f x ax2 bx c 6 0 8x 2 3 hoặc x 2 3 f 6 0 f 3 6 0 Với a 0 thì f x ax2 bx c 0 8x 2 a 3 hoặc x 2 3 S Với 3- 2 b 2 3 hoặc 3 thì 2a f x ax2 bx c 6 0 8x 2 a 3 hoặc x 2 3 f 6 0 f 3 6 0 không cần biết dấu của a S Với 2 b 2 2 3 hoặc 3 thì 2a f x ax2 bx c 0 8x 2 a 3 hoặc x 2 3 không cần biết dấu của a 3. Phương trình bất phương trình chứa dấu trị tuyệt đối Các dạng thường gặp là A BI A B A B A B A B Cách giải chung Lập bảng xét dấu cho biểu thức nằm trong dấu trị tuyệt đối để khử dấu trị tuyệt đối. Trong đó ta lưu ý A BI A2 B2 IA BI A2 B2 A2 - B2 0 A - B A B 0 A B 0 A2 B2 A B A B A B A - B B 0 f 0 f 3 0 f 0 f 3 0 A B -B A B A B A B A B Chú ý A nếu A 0 nếu A 6 0 A A 4. Phương trình bất phương trình chứa căn thức Cách giải chung Đặt điều

TỪ KHÓA LIÊN QUAN