tailieunhanh - ĐỀ THI CHUYÊN BẾN TRE MÔN ĐỊA LÝ 9 (2008-2009)

Đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo Bến Tre trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên năm học 2008 - 2009. Môn địa lý. Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề). Mời các bạn tham khảo. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐÈ THI TUYÊN SINH LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC 2008-2009 Môn thi ĐỊA LÝ Thời gian 15Ỏ phút không kể phát đề PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5 0 điểm Thời gian làm bài 30 phút Chọn ý đúng nhất trong các câu dưới đây Ví dụ 1 -A 1. Nước ta có kểt cẩu dân sổ trẻ do A. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên cao. B. Tỉ suất sinh ngày càng tăng. c. Tỉ suất tử đang giảm chậm D. Tỉ lệ giới tính thay đổi theo hướng cân bằng hơn 2. Tác động của dân số đông tăng nhanh đối với kinh tế-xã hội nước ta là A. Tạo sức ép đến tài nguyên môi trường. B. Nguy cơ thiếu việc làm. c. Chậm tốc độ công nghiệp hoá. D. Tất cả các ý trên. 3. Quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá nông thôn ở nước ta làm cho A. Số người không làm nông nghiệp ở nông thôn ngày càng tăng. B. Số người di dân tự do vào đô thị ngày càng tăng. c. Dân số ở khu vực nông thôn ngày càng giảm D. Tỉ lệ người thiếu việc làm ở nông thôn tăng lên 4. Đặc điểm không phù hợp với tình hình phân bố nông nghiệp nước ta là A. Cây công nghiệp lâu năm ở vùng đồi núi hằng năm ở đồng bằng và trung du B. Cây lương thực phân bố chủ yếu ở các đồng bằng c. Lợn tập trung ở các vùng trồng lương thực đông dân D. Trâu bò nuôi chủ yếu các vùng duyên hải 5. Trong cơ cẩu giá trị sán xuất của ngành trồng trọt ở nước ta cây lương thực chiếm 67 1 năml990 giảm xuống còn 59 2 năm 2005 chứng tỏ A. Diện tích cây lương thực ngày càng thu hẹp B. Sản lượng lương thực không tăng c. Cơ cấu cây trồng đang chuyển đổi đa dạng hơn D. Cây công nghiệp và ăn quả đóng vai trò quan trọng hơn 6. Các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Đà Nằng Vinh Nha Trang Sài Gòn B. Cửa Ông Hải Phòng Đà Nằng cần Thơ c. Cái Lân Sài Gòn Vũng Tàu Nha Trang D. Hải Phòng Vinh Sài Gòn Quy Nhơn 7. Lao động trong ngành dịch vụ ở nước ta A. Chiếm khoảng 25 lao động cả nước đang tăng chậm. B. Chiếm khoảng 25 lao động cả nước đang tăng nhanh. c. Chiếm khoảng 13 6 lao động cả nước đang tăng chậm. D. Chiếm khoảng 13 6 lao động cả nước đang tăng nhanh. 2 8. Loại hàng hóa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN