tailieunhanh - Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô P5

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA Ô TÔ KÍCH THƯỚC SỬA CHỮA VÀ SỐ LẦN SỬA CHỮA Định nghĩa cốt sửa chữa: Cốt sửa chữa là bậc tăng (giảm) kích thước của chi tiết lỗ (trục) được qui định giữa nhà chế tạo phụ tùng và người sửa chữa sau mỗi lần sửa chữa. Khi sửa chữa theo cốt, cho phép tiêu chuẩn hoá trong công tác sửa chữa và chế tạo phụ tùng thay thế. | Chương 5 Chẩn đoán trạng thái kỹ thuât ô tô - Biên soạn- Trần Thanh Hải Tùng Nguyễn Lê Châu Thành CHƯƠNG 5 QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA Ô TÔ . KÍCH THƯỚC SỬA CHỮA VÀ SỐ LẦN SỬA CHỮA . Định nghĩa cốt sửa chữa Cốt sửa chữa là bậc tăng giảm kích thước của chi tiết lỗ trục được qui định giữa nhà chế tạo phụ tùng và người sửa chữa sau mỗi lần sửa chữa. Khi sửa chữa theo cốt cho phép tiêu chuẩn hoá trong công tác sửa chữa và chế tạo phụ tùng thay thế. . Cách tính cốt sửa chữa Giả sử chi tiết trục và lỗ có kích thước ban đầu là dH và DH như trên hình vẽ J 81L a o b Hình . Sơ đồ tính toán cốt sửa chữa. a. Chi tiết dạng trục. b. Chi tiết dạng lỗ ds Ds_kích thước sau khi sửa chữa lần thứ nhất của trục và lỗ. ỗ1_hao mòn lớn nhất. d1 D1_ kích thước trước sửa chữa của trục và lỗ. A_lượng dư gia công nhỏ nhất. a. Tính kích thước sửa chữa của trục ds Kích thước sửa chữa lần thứ nhất dsi dH - 2 Ỗ1 A Tính theo kinh nghiệm Ỗ1 p dH - di pỗ ỗ_hao mòn tổng cộng d1_kích thước trước sửa chữa p_hệ số phân bố lượng mòn p 0 5 1. Mỗi loại chi tiết có p riêng được xác định bằng phương pháp thống kê. Từ d 1 dH - 2 pỗ A 42 Chương 5 Chẩn đoán trạng thái kỹ thuât ô tô - Biên soạn- Trần Thanh Hải Tùng Nguyễn Lê Châu Thành Đặt 2 pỗ A Y dsi dH - Y Y_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa chữa Ta suy ra - Kích thước sửa chữa lần thứ nhất dsi dH - Y - Kích thước sửa chữa lần thứ hai ds2 ds1 - Y dH - 2y - Kích thước sửa chữa lần thứ ba ds3 ds2 - Y dH - 3y - Kích thước sửa chữa lần thứ n dsn dH - nY kích thước sửa chữa của trục lỗ Ds1 Kích thước sửa chữa lần thứ nhất Dsi Dh 2 Ỗ1 A Tính Ỗ1 theo kinh nghiệm Ỗ1 p D1 - Dh pỗ ỗ_hao mòn tổng cộng p_hệ số phân bố lượng mòn 0 5 M. Mỗi loại chi tiết có p riêng được xác định bằng phương pháp thống kê. Từ Ds1 dH 2 Ỗ1 A Đặt 2 ỗ1 A Y Ds1 Dh Y Y_ Lượng kích thước thay đổi sau mỗi lần sửa chữa Ta suy ra - Kích thước sửa chữa lần thứ nhất Ds1 Dh Y - Kích thước sửa chữa lần thứ hai Ds2 Ds1 Y Dh - 2y - Kích thước

TỪ KHÓA LIÊN QUAN