tailieunhanh - Chương 6: Đáp ứng tần số

Nội dung: Giới thiệu, Mô hình phân tích, Đáp ứng vùng tần số thấp, Hiệu ứng điện dung Miller, Đáp ứng vùng tần số cao. | Đáp ứng tần số Giới thiệu Mô hình phân tích Đáp ứng vùng tần số thấp Hiệu ứng điện dung Miller Đáp ứng vùng tần số cao Giới thiệu Biểu diễn ảnh hưởng của tần số của tín hiệu vào đến hệ số khuếch đại (về độ lớn và pha) Giới thiệu Tần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB) f1 tần số cắt vùng thấp f2 tần số cắt vùng cao Mô hình phân tích Khâu lọc thông cao Khâu lọc thông thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông cao Tụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông cao Vùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo=0, Av=0 Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo=Vi, Av=1 Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấp Tụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấp Vùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo= Vi , Av= 1 Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo= 0 , Av=0 Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Tần số cắt Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Tần số cắt Tần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB) Đáp ứng vùng tần số thấp mạch khuếch đại dùng BJT Vùng tần số thấp bị giới hạn bởi các khâu lọc thông cao do tụ điện ở cửa vào Cin (fLs) ra Cout (fLo) chân emitơ Cemitter (fLe) Tần số giới hạn vùng thấp là giá trị lớn nhất của fLs, fLo, fLe Tần số cắt vùng thấp do tụ cửa vào với Tần số cắt vùng thấp do tụ cửa ra với Tần số cắt vùng thấp do tụ chân emitơ với Mạch khuếch đại dùng FET Phân tích tương tự BJT 3 tụ điện CG, CC, CS fLG=1/[2π(Rsig+Ri)CG] với Ri=RG fLC=1/[2π(Ro+RL)CC] với Ro=RD//rd fLs=1/[2π(ReqCs] với Req=Rs/[1+Rs(1+gmrd)/(rd+RD//RL)] Hiệu ứng điện dung Miller Cf: điện dung hồi tiếp Mạch khuếch đại đảo Điện dung ở cửa vào và cửa ra tăng lên CMin = (1-Av)Cf CMout = (1-1/Av)Cf ≈ Cf khi Av rất lớn Đáp ứng vùng tần số cao mạch khuếch đại dùng BJT Vùng tần số cao bị giới hạn bởi các khâu lọc thông thấp do các tụ kí sinh Cbc, Cce, Cbe, Cwi, Cwo Đáp ứng vùng tần . | Đáp ứng tần số Giới thiệu Mô hình phân tích Đáp ứng vùng tần số thấp Hiệu ứng điện dung Miller Đáp ứng vùng tần số cao Giới thiệu Biểu diễn ảnh hưởng của tần số của tín hiệu vào đến hệ số khuếch đại (về độ lớn và pha) Giới thiệu Tần số cắt: hệ số khuếch đại giảm 0,707 lần (3dB) f1 tần số cắt vùng thấp f2 tần số cắt vùng cao Mô hình phân tích Khâu lọc thông cao Khâu lọc thông thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông cao Tụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông cao Vùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo=0, Av=0 Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo=Vi, Av=1 Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấp Tụ điện tương đương ngắn mạch tại vùng tần số cao hở mạch tại vùng tần số thấp Mô hình phân tích đáp ứng tần số - Khâu lọc thông thấp Vùng tần thấp, C tương đương hở mạch => Vo= Vi , Av= 1 Vùng tần cao, C tương đương ngắn mạch => Vo= 0 , Av=0 Mô hình phân tích đáp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN