tailieunhanh - Chế độ ẩm - mưa - khí hậu

Bài giảng Khí quyển (4 tiết). Người soạn: Trần Thị Hồng Sa. Độ ẩm tuyệt đối (a): là lượng hơi nước tính bằng gam chứa trong 1 m3 không khí. Độ ẩm tương đối (r): là tỉ lệ phần trăm giữa sức trương hơi nước (e) và sức trương hơi nước bão hoà (E). Điểm sương (T): là nhiệt độ mà ở đó lượng hơi nước trong không khí sẽ bão hòa, (tính bằng 0C). | Bài giảng KHÍ QUYỂN (4 tiết) Người soạn: Trần Thị Hồng Sa TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA ĐỊA LÍ – ĐỊA CHÍNH NỘI DUNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KHÍ QUYỂN . Khái niệm . Thành phần . Nguồn gốc . Cấu trúc 2. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ . Khái niệm . Cân bằng bức xạ của Mặt đất . Cân bằng nhiệt Mặt đất . Nhiệt độ và chế độ nhiệt không khí 3. CHUYỂN ĐỘNG TRONG KHÍ QUYỂN . Khối khí . Front . Hoàn lưu khí quyển 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA . MỘT SỐ KHÁI NiỆM - Độ ẩm tuyệt đối (a): là lượng hơi nước tính bằng gam chứa trong 1 m3 không khí. - Độ ẩm tương đối (r): là tỉ lệ phần trăm giữa sức trương hơi nước (e) và sức trương hơi nước bão hoà (E). - Điểm sương (T): là nhiệt độ mà ở đó lượng hơi nước trong không khí sẽ bão hòa, (tính bằng 0C). - Bốc (bay) hơi: là quá trình các phân tử thoát tự do khỏi thể tích chất lỏng. - Ngưng kết: Ngưng kết là hiện tượng nước chuyển từ trạng thái hơi hay sang trạng thái lỏng hay rắn. - Hạt nhân ngưng kết: là các hạt chất rắn và lỏng nhỏ li ti tồn tại trong khí quyển. - Mưa: là hiện tượng nước rơi tự do ở trạng thái rắn hoặc lỏng rơi từ các đám mây xuống bề mặt đất. 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA . PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA TRÊN TRÁI ĐẤT 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH KHÍ HẬU - Chế độ (biến trình) nhiệt - Chế độ mưa - Chế độ ẩm - Hoàn lưu CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHÍ HẬU - Vị trí địa lí (vĩ độ địa lí, vị trí so với đại dương) - Tính chất bề mặt đệm - Địa hình (độ cao địa hình, bức chắn địa hình) - Dòng biển 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất (theo Alisốp) Cảm ơn! | Bài giảng KHÍ QUYỂN (4 tiết) Người soạn: Trần Thị Hồng Sa TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA ĐỊA LÍ – ĐỊA CHÍNH NỘI DUNG 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KHÍ QUYỂN . Khái niệm . Thành phần . Nguồn gốc . Cấu trúc 2. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ . Khái niệm . Cân bằng bức xạ của Mặt đất . Cân bằng nhiệt Mặt đất . Nhiệt độ và chế độ nhiệt không khí 3. CHUYỂN ĐỘNG TRONG KHÍ QUYỂN . Khối khí . Front . Hoàn lưu khí quyển 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA . MỘT SỐ KHÁI NiỆM - Độ ẩm tuyệt đối (a): là lượng hơi nước tính bằng gam chứa trong 1 m3 không khí. - Độ ẩm tương đối (r): là tỉ lệ phần trăm giữa sức trương hơi nước (e) và sức trương hơi nước bão hoà (E). - Điểm sương (T): là nhiệt độ mà ở đó lượng hơi nước trong không khí sẽ bão hòa, (tính bằng 0C). - Bốc (bay) hơi: là quá trình các phân tử thoát tự do khỏi thể tích chất lỏng. - Ngưng kết: Ngưng kết là hiện tượng nước chuyển từ trạng thái hơi hay sang trạng thái lỏng hay rắn. - Hạt nhân ngưng kết: là các hạt chất rắn và lỏng nhỏ li ti tồn tại trong khí quyển. - Mưa: là hiện tượng nước rơi tự do ở trạng thái rắn hoặc lỏng rơi từ các đám mây xuống bề mặt đất. 4. CHẾ ĐỘ ẨM VÀ MƯA . PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA TRÊN TRÁI ĐẤT 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH KHÍ HẬU - Chế độ (biến trình) nhiệt - Chế độ mưa - Chế độ ẩm - Hoàn lưu CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHÍ HẬU - Vị trí địa lí (vĩ độ địa lí, vị trí so với đại dương) - Tính chất bề mặt đệm - Địa hình (độ cao địa hình, bức chắn địa hình) - Dòng biển 5. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất (theo Alisốp) Cảm ơn! .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.