tailieunhanh - Lươn - cá béo bổ dưỡng

Bạn Bùi Thị L., Phú Nhuận viết: Trong chương trình dạy nấu ăn trên TV có lần tôi xem món “Cháo lươn” và món “Lẩu lươn” đều thấy người ta dạy cách làm Lươn như sau: “Lươn sống mua về dùng tro bếp hoặc muối ăn trộn vào Lươn rồi dùng tay hay vải vuốt cho thật sạch hết nhớt rồi dùng dao rạch mổ bụng bỏ hết ruột gan và sạch máu huyết cho khỏi tanh. Xong chặt khúc, ướp gia vị rồi xào chín với dầu mỡ trước khi nấu cháo hay nấu lẩu ”. Thế nhưng bà ngoại. | Lươn - cá béo bổ dưỡng Bạn Bùi Thị L. Phú Nhuận viết Trong chương trình dạy nấu ăn trên TV có lần tôi xem món Cháo lươn và món Lẩu lươn đều thấy người ta dạy cách làm Lươn như sau Lươn sống mua về dùng tro bếp hoặc muối ăn trộn vào Lươn rồi dùng tay hay vải vuốt cho thật sạch hết nhớt rồi dùng dao rạch mổ bụng bỏ hết ruột gan và sạch máu huyết cho khỏi tanh. Xong chặt khúc ướp gia vị rồi xào chín với dầu mỡ trước khi nấu cháo hay nấu lẩu. . Thế nhưng bà ngoại tôi nói Làm như vậy còn gì chất bổ và mất cả vị ngọt của Lươn . Vậy xin cho biết kỹ thuật làm thịt Lươn như thế nào cho đúng Nhớt Lươn và máu Lươn có phải là nguyên nhân gây tanh và không ăn được phải không Giá trị dinh dưỡng của Lươn như thế nào Lươn Anguilla sp. được xếp vào nhóm thực phẩm cá béo là thực phẩm giàu đạm và bổ dưỡng xem bảng được xem tương đương với các loại Cá biển hay Cá đồng nhưng rất giàu chất béo đặc biệt các acid béo chưa bão hòa. Cholin rất tốt cho tim mạch tốt cho người lớn tuổi phụ nữ mang thai và trẻ con để phát triển trí não. Lươn cũng giàu kẽm phosphor kali B12 rất giàu sinh tố A và D gần IU có cả D2 và D3 rất cần cho hệ xương răng sự phát triển của trẻ con chống loãng xương và nhiều bệnh khác ở người lớn. 100 g thịt Lươn Nước g 68 26 Năng lượng g 184 Protein g 18 44 Chất béo g 11 66 Calcium mg 20 Sắt mg 0 50 Magnesium mg 20 Phosphor mg 216 Kali mg 272 Natri mg 51 Kẽm mg 1 6 Copper Cu 0 023 Mangan mg 0 035 Selenium mcg 6 5 Vitamin C mg 1 8 Thiamin-Bl mg 0 150 Riboflavin-B2 mg 0 040 Niacin-PP mg 3 500 Pantothenic acid mg 0 240 Vitamin B6 mg 0 067 Folat-B9 mcg 15 Cholin 65 Vitamin B12 mcg

TỪ KHÓA LIÊN QUAN