tailieunhanh - tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 40

số lượng các điểm dùng nước Ai : Lượng nước tiêu chuẩn cho 1 điểm sản xuất dùng nước(l/ngày) kg : Hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ(k = 2 2,5) 1,2 : Hệ số kể đến lượng nước cần dùng không tính hết hoặc sẽ phát sinh ở công tr-ờng. 8 : Số giờ làm việc trong một ngày ở công trường 3600 : Đổi từ giờ sang giây Căn cứ vào tiến độ thi công công tính lượng nước tiêu thụ cho 1 phân đoạn ở thời điểm cao điểm nhất o Trộn. | Chương 40 Thiết kế cấp n ớc cho công tr ờng - N-ớc phục vụ cho sản xuất Q1 tính theo công thức sau n Q1 1 2. i -ke l s 1 8 7 Ở đây n Số l-ợng các điểm dùng n-ớc Ai L-ợng n-ớc tiêu chuẩn cho 1 điểm sản xuất dùng n-ớc l ngày kg Hệ số sử dụng n- ớc không điều hòa trong giờ k 2 2 5 1 2 Hệ số kể đến l-ợng n-ớc cần dùng không tính hết hoặc sẽ phát sinh ở công tr-ờng. 8 Số giờ làm việc trong một ngày ở công tr-ờng 3600 Đổi từ giờ sang giây Căn cứ vào tiến độ thi công công tính l-ợng n-ớc tiêu thụ cho 1 phân đoạn ở thời điểm cao điểm nhất o Trộn bê tông 185lít m3 4 3774 lít o Trộn vữa xây 7 05x210 1482 lít o Bảo d-ỡng bê tông cột dầm sàn 200 lít m3 . 24 4x200 4080 lít o T-ới ẩm gạch 200lít 1000 viên 13381x200 1000 2676 lít. Tổng l-ợng n- ớc tiêu thụ sản suất trong ngày A 3774 1482 4080 2676 12012 lít i 1 Thay vào công thức ta có 12012 Q 1 2x x2 1 001 l s 1 - N-ớc phục vụ sinh hoạt ở hiện tr-ờng Q2 đ-ợc tính theo công thức sau Q2 .V .B K l s g Ở đây Nmax Số ng-ời lớn nhất làm việc trong một ngày ở công tr-ờng. B Tiêu chuẩn dùng n-ớc sinh hoạt cho một ng-ời trong một ngày ở công tr-ờng B 15 20 lít ng-ời . Kg Hệ số sử dụng n- ớc không điều hòa trong giờ kg 1 8 2 XA 258x15 1 Q _ 1 x1 8 0 242 l s 2 8x3600 - N-ớc phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở Q3 đ-ợc tính theo công thức sau Q NeC k kn l s ở đây g Nc Số ng-ời ở khu nhà ở. C Tiêu chuẩn dùng n-ớc sinh hoạt cho một ng-ời trong 1 ngày ở khu nhà ở C 40 60 lít ngày kg Hệ số sử dụng n-ớc không điều hòa trong giờ kg 1 5 1 8 . kng Hệ số sử dụng n-ớc không điều hòa trong ngày kng 1 4 1 5 . Qĩ 4 IráO x1 5x1 5 0 064 l s 3 24x3600 v 7 - N-ớc cứu hỏa Q4 - Căn cứ vào khối tích nhà V 9 3 x 68 7 x 20 9 13353 m3 nằm trong khoảng 5000 20000 m3 và và độ chịu lửa của công trình là khó cháy tra bảng ta xác định l-u l-ợng n-ớc cho một đám cháy Q 10lít s. L-u l-ợng n-ớc tổng cộng ở công tr-ờng theo tính toán Với Q1 Q2 Q3 1 001 0 242 0 064 1 307 l s Q4 10 l s Vậy l-u l-ợng n-ớc tổng cộng ở công tr-ờng đ-ợc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN