tailieunhanh - tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 25

Trình tự thi công đài giằng: - Phá đầu cọc= đổ bê tông lót đài và dầm giằng =ghép ván khuôn đài, giằng = đổ bê tông và bảo dưỡng bê tông đài giằng =tháo ván khuôn đài giằng =lấp đất đến mặt móng và xây tường móng đến cốt - 0,05 so với nền nhà là cốt 0,00 2) Thiết kế ván khuôn đài và giằng: - cấu tạo đài móng, và giằng móng là loại ván khuôn ghép các mảnh lại với nhau, loại mảnh gỗ rộng 20- 30(cm) dày 3(cm) - Có 2 loại móng M1và. | Chương 25 THI CÔNG ĐÀI GIANG MÓNG 1 Trình tự thi công đài giằng - Phá đầu cọc đổ bê tông lót đài và dầm giằng ghép ván khuôn đài giằng đổ bê tông và bảo d-ỡng bê tông đài giằng tháo ván khuôn đài giằng lấp đất đến mặt móng và xây t-ờng móng đến cốt - 0 05 so với nền nhà là cốt 0 00 2 Thiết kế ván khuôn đài và giằng - cấu tạo đài móng và giằng móng là loại ván khuôn ghép các mảnh lại với nhau loại mảnh gỗ rông 20- 30 cm dày 3 cm - Có 2 loại móng M1và M2 ở đây móng M1có kích th-ớc lớn hơn M2 ta chọn kích th-ớc M1 để tính toán ván khuôn . - Để định hình thống nhất ván khuôn ta chọn cùng chiều dày là3cm. - Tải trọng tác dụng lên ván khuôn khi đổ và đầm bê tông là lực xô ngang hay áp lực ngang. - Áp lực của vữa bê tông mới đổ tác dung lên thành ván khuôn P1 ỵxR Trong đó P1 là áp lực tối đa của bê tông Y là trọng l-ợng bản thân BT 2500kg m3 R là bán kính tác dụng của đầm bê tông R 0 75 m P1 2500 x 0 75 1875kg m2 - Tải trọng tính toán phân bố trên 1m2 ván khuôn là qtt 1 3 x 1875 1 3 x 200 2437 5 260 2697 5 kg m2 Tải trọng do đầm bê tông 200 kg m2 - xác định sơ đổ tính Xem ván thành là 1 dầm liên tục m các gối tựa chính là các thanh nẹp đóng chịu tải xô ngang của thi công bê tông và bê tông Ta xét cho bề rộng 1 tấm ván thành có b H 3 80 3 26 66 tròn 27 Pt t 2697 5 x 0 27 728 5 kg m 7 3 kg cm3 xác định khoảng cách nẹp đứng - tính toán theo điều kiện c-ờng độ với bề ngoài ván ghép là 3cm nttl2 Mmax 10- ơ X w ơ giới hạn của gỗ 90 kg cm2 Và W ha 21X11 40 5cm 3 6 6 __ 10Íơl 10 X 90 X 40 5 _ l J w 1------ 10cm ỵ p 1 3 Chọn khoảng cách giữa các nẹp chống là 60 cm Kiểm tra chiều dài của ván khuôn À T - ptt Xl2 1 3 X 602 M max w 10 2628kg m ơ Mr-. 6M max 1 _ w b XỖ2 - l6Mmax _ Ờ b X ơ 6 X 2628 27 X 90 2 55 cm ỗ 3cm Thoả mãn điều kiện Kiểm tra theo điều kiện biên dạng - Độ võng giới hạn cho phép của ván khuôn thành là f 4001 - Độ võng lớn nhất của ván khuôn thành là f_ X l f -L X l max 128 EJ ư J 400 Trong đó tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên tấm ván khuôn b 27 cm gồm có áp lực .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN