tailieunhanh - tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 22

kích thước máy ép cọc + Chiều dài và rộng của khung định vị trên mặt bằng Theo ph-ơng x = Lx = (n- 1) 3D + 6Dkích + L đối trọng = lx = (4- 1) x 3x 0,25 + 6 x0,2 + 4 = 7,45 m = Theo phương y = ly = bdầm + 6Dkich +(n- 1 ) 3Dcọc = ly = 2x0,2 + 6 x0,2 + (2- 1) x 3x 0,25 =2,4 m = Chọn khung giá ép có kích thước 8 x 2,4m Kiểm tra về chống lật khi ép cọc ở góc xa nhất và. | Chương 22 CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH TH Ớc MÁY Ép CỌC Chiều dài và rộng của khung định vị trên mặt bằng Theo ph-ơng x Lx n- 1 3D 6Dkích L đối trọng lx 4- 1 x 3x 0 25 6 x0 2 4 7 45 m Theo ph-ơng y ly bdầm 6Dkich n- 1 3Dcọc ly 2x0 2 6 x0 2 2- 1 x 3x 0 25 2 4 m Chọn khung giá ép có kích th-ớc 8 x 2 4m Kiểm tra về chống lật khi ép cọc ở góc xa nhất và lực ép lớn nhất với kích th-ớc đối trọng khung giá ép đã chọn thoả mãn về chống lật khi thi công Kiểm tra điều kiện lật quanh điểm A có - Theo ph-ơng dọc giá ép EMa Qx1 Qx8 - Pepx2 55 0 Q vp 2 55 x83 2 33T 8 8 Kiểm tra điều kiện lật quanh điểm B có - Theo ph-ơng ngang giá ép zMb 2 6xQx1 3 PepX1 55 0 Q 1 55P ep 1 55x83 2 54 T n số đối trọng 1 bên 2 6 2 6 là Q_ -54 7 2 quả đối trọng chọn mỗi bên 7 quả đối trọng q 7 5 . - . Vậy ta chọn 14 đối trọng chất đều hai bên máy ép cọc tổng Q 100 5 T chon v bè trí đối trong Điều kiện tổng trọng l-ợng đối trọng E Gi P ép ma x 0 9 91 35 t Ta chọn khối bê tông đối trọng loại kích th-ớc 1x1 x3 m trọng l-ợng 1 khối là br 250kg m3 2 5x 3 7 5 T CẦN TRỤC BÁNH HƠI KX4361 KHUNG GIÁ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN