tailieunhanh - Giáo trình Hóa Lượng Tử - Chương 3

Toán tử và hệ hàm. Do hệ lượng tử có các thuộc tính khác biệt với hệ vĩ mô, nên người ta không thể biểu diễn các đại lượng vật lí của hệ này bằng các biểu thức giải tích thông thường như trong cơ học cổ điển mà phải dùng đến một công cụ toán học mới có khả năng mô tả bản chất của hệ lượng tử | Chương 3 toán tửvà hệ hàm . Toán tử Do hê lượng tử có các thuộc tính khác biệt với hê vĩ mô nên người ta không thể biểu diễn các đại lượng vật lí của hệ này bằng các biểu thức giải tích thông thường như trong cơ học cổ điển mà phải dùng đêh một công cụ toán học mới có khả năng mô tả bản chất của hệ lượng tử. Một trong những công cụ ấy là toán tử tác dụng lên hàm sóng. . Định nghĩa Toán tử là một phép toán khi ta tác dụng lên một hàm thì cho ra một hàm mới. Thực hiện các phép toán được qui ước trong toán tử A đối với hàm số ọx đứng sau nó ta nhận được hàm mới yx. Hay nói cách khác y x là kết quả của sự tác động toán tử A lên hàm số ọx. Kí hiệu A ọx yy Ví dụ Toán tử A hàm số hàm mới nhân với a x ax d dx x4 5 4x3 Toán tử A nhân với a có nghĩa là thực hiện phép nhân a vào hàm số đứng sau nó. A d dx nghĩa là lấy đạo hàm theo x hàm số đứng sau nó. Người ta thường kí hiệu các toán tử A B C. . . Các phép toán về toán tử a. Phép cộng của hai toán tử A và B Tổng các toán tử A và B là toán tử C C A B sao cho khi C tác dụng lên hàm u tuỳ ý thì bằng A B tác dụng lên hàm u đó. A A A A A B C nếu C u A u B u Ví dụ A x B d dx u U x C x d dx C u xu du dx x d dx u b. Tích các toán tử Tích hai toán tử A và B là toán tử C hay C sao cho 23 C C Vi du A B u B A u A B u B A u C u C u d dx dx d dx x. du dx u C u A. B B. A A x C u C u B xta z a . A z .1 V . s 1 1 s 1 t. A 1 1 K 1 A 1 Nêu A . B B . A thì ta nói hai toán tử A B không giao hoán với nhau ta gọi A B A. B - B. A là giao hoán tử của hai toán tử A và B . Nêu A . B B . A thì ta nói hai toán tử A và B giao hoán. A B A. B - B. A 0 1 T .1 V. 7 . s . 9 T 1 V. 7 . s . 9 4 . . 1 1 b. Luỹ thừa của toán tử Luỹ thừa của toán tử A đuợc định nghĩa Â2u u  Âu Vây Â2 là  tác dung liên tiếp hai lần. Vi du  d u x x4 dx Â2 u d du dx d 4x3 12x2 dx dx . Toán tử tuyến tinh . Định nghĩa Toán tử ì đuợc gọi là toán tử tuyên tinh nêu nó thoả mãn biểu thức sau ì au bv a ì u b ì v u v hàm a b các hằng số bất kì

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.