tailieunhanh - thiết kế nhà 5 tầng cao 20,5m( ký túc xá trường C.Đ.X.D- Tuy Hòa ), chương 8
Đây là cầu thang bộ chính, dùng để giải quyết giao thông theo phương đứng cho công trình giữa các tầng nhà. Cầu thang thuộc loại cầu thang 2 đợt có cốn thang được đổ bằng bê tông cốt thép tại chỗ, bậc thang được xây bằng gạch đặc, trên bậc thang và chiếu tới đều được mài bằng đá Granitô. Lan can cầu thang được làm bằng thép INOX – tay vịn bằng gỗ. - Tại tầng 4 : Tổng số bậc cầu thang là: 24 bậc, kích thước bậc cao h = 15cm, rộng b = 30cm. -. | Chương 8 TÍNH TOÁN CAU THANG BỘ I. ĐÀC ĐIỂM CẤU TAO KET CÀU VẢ KIÊN trúc CÚA càu THANG BỘ. - Đây là cầu thang bộ chính dùng để giải quyết giao thông theo ph-ơng đứng cho công trình giữa các tầng nhà. Cầu thang thuộc loại cầu thang 2 đợt có côn thang đ-ợc đổ bằng bê tông cốt thép tại chỗ bậc thang đ-ợc xây bằng gạch đặc trên bậc thang và chiếu tới đều đ-ợc mài bằng đá Granitô. Lan can cầu thang đ-ợc làm bằng thép INOX tay vịn bằng gỗ. - Tại tầng 4 Tổng số bậc cầu thang là 24 bậc kích th-ớc bậc cao h 15cm rộng b 30cm. - Cầu thang là một kết cấu l-u thông theo ph-ơng đứng và chịu tải trọng động của ng- ời. Khi thiết kế ngoài yêu cầu về cấu tạo kiến trúc phải chọn kích th-ớc các dầm bản sao cho không chế đ-ợc độ võng của kết cấu và đáp ứng đ-ợc mọi yêu cầu của ng-ời sử dụng. Mặt bằng kết cấu cầu thang MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG II. TÍNH TOÁN CẦU THANG TANG 4 . 1. Lùa chon tiết diên . a Chon chiều d y bản thang. . . . . . n-Dr - Chiểu dày ban thang đ-ợc xác định theo công thức hb - .L m Trong đó D 0 8 1 4 Là hê số phụ thuộc vào tai trọng lấy D 1 3 m 30 35 Với bản loại dầm lấy m 30 L 1 9 021 1 95m Chiểu dài tính toán bản. D 1 3 . __ . hb .L - Chọn hb 10 cm. m 30 Chọn chiểu dày cho tất ca các ban thang là 10 cm b Cốn thang. - Chọn tiết diên côn thang b x h 100 x 350mm. c Dầm chiếu nghỉ dầm chiếu tới. - Sơ bộ chọn b x h 220 x 300mm. - Các bản xung quanh trục 3 và 4 đều đ-ợc kê lên t-ờng. 2. Vât liêu tính toán. - Tất cả các các bộ phận của kết cấu đều dùng. Bê tông mác 250 có Rn 110kG cm2 Rk 8 8 kG cm2. Cốt thép dùng - Với Q 10 dùng nhóm AI có Ra 2300 kG cm2 - Với Q 10 dùng nhóm AII có Ra 2800 kG cm2. - Tất cả các loại tải trọng và hoạt tải đều lấy theo TCVN 2737- 1995. 3. Tính toán bản thang. a Sơ đồ kết cấu. - Theo sơ đổ kết cấu bản thang đ-ợc kê lên t-ờng và côn thang theo ph-ơng cạnh ngắn theo ph-ơng cạnh dài đ-ợc kê lên dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới. - Chiều dài tính toán của bản thang Lb J3 522 1 82 3 953m 1800 L 3 953 .A - Xét tỷ số 2 cạnh 2 2 03 2 Bản
đang nạp các trang xem trước