tailieunhanh - Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 9: Quản lý đĩa và hệ thống file

Bài giảng Linux và phần mềm mã nguồn mở - Chương 9: Quản lý đĩa và hệ thống file. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: các khái niệm cơ bản; quản lý đĩa và phân vùng; quản lý hệ thống tệp; quản lý hạn ngạch; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Quản lý đĩa và hệ thống file Linux và phần mềm mã nguồn mở 1 Trương thị Diệu Linh Nội dung I. Các khái niệm cơ bản II. Quản lý đĩa và phân vùng III. Quản lý hệ thống tệp IV. Quản lý hạn ngạch 2 I. Các khái niệm cơ bản Các loại đĩa vật lý IDE SCSI USB SATA LVM . Ký hiệu dev hdX dev sdX dev fdX X là chữ cái 3 Phân vùng Đĩa vật lý có thể chia thành nhiều phân vùng Các phân vùng được HĐH truy cập như một ổ đĩa logic HĐH Linux quản lý các phân vùng bằng các tệp kiểu block device Ký hiệu dev XY X là tên ổ đĩa Y là số thứ tự phân vùng trong ổ đĩa Các phân vùng dạng LVM RAID có thể có các tên khác nhau. 4 Hệ thống tệp Tổ chức logics của phân vùng NTFS EXT2 EXT3 SWAP . EXT2 EXT3 EXT4 5 Tổ chức của ổ đĩa Master boot record Boot record Primary par on tối đa 4 Extended Par on Logical Par on 6 Nội dung I. Các khái niệm cơ bản II. Quản lý đĩa và phân vùng III. Quản lý hệ thống tệp IV. Quản lý hạn ngạch 7 II. Quản lý ổ đĩa và phân vùng Công cụ pdisk fdisk parted Thao tác Hiển thị thông n về các phân vùng Xóa phân vùng Thay đổi cấu hình của phân vùng Tạo các phân vùng mới Ghi các thay đổi vào MBR 8 Ví dụ Sử dụng Linux cần những phân vùng nào 4 phân vùng chính 4 phân vùng chính 1 phân vùng mở rộng 9 Nội dung I. Các khái niệm cơ bản II. Quản lý đĩa và phân vùng III. Quản lý hệ thống tệp IV. Quản lý hạn ngạch 10 III. Quản lý hệ thống tệp Tạo ra hệ thống tệp- định dạng Kiểm tra hệ thống tệp Tối ưu hệ thống tệp Sử dụng hệ thống tệp 11 Tạo ra hệ thống tệp mkfs Tạo ra hệ thống tệp trên phân vùng trống - t để khai báo kiểu hệ thống tệp Liên kết với các lệnh tạo hệ thống tệp tương ứng mk2fs tạo ra hệ thống tệp linux ext2 mk2fs - j tạo ra hệ thống tệp linux ext3 12 Định dạng hệ thống tệp ext2 - b kích thước block - i số lượng byte cho 1 inode - c Số lần mount - j Có nhật ký - m dự trữ - r số block dự trữ - g - u nhóm và NSD được dùng dự trữ 13 Sử dụng các hệ thống tệp Thực hiện câu lệnh mount Điểm mount Thiết bị được mount Kiểu hệ thống tệp Các êu chí khác Đọc ghi hạn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN