tailieunhanh - Phương pháp thi công các bộ phận công trình: Phần 1

Cuốn sách "Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình" do Nguyễn Bá Đô biên soạn trình bày những vấn đề cơ bản, những kinh nghiệm tiên tiến, phù hợp với công nghệ xây dựng hiện đại. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 1 cuốn sách. | CÁC BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH NGUYỄN BÁ ĐÔ N G U YỄN BÁ ĐÔ Kĩ THUẬT THI CÔNG CÁC Bộ PHẬN CÔNG TRÌNH NHÀ X U Á T BẢN K H O A H Ọ C T ự NHIÊN VÀ C Ô N G N G H Ệ LỜI NÓI ĐẨU Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình nói trong cuốn sách này la những vấn đé cơ bản những kinh nghiệm tiên tiến phù hợp với công nghệ xây dựng hiện đại. Cuốn Kỹ thuật thi công các bộ phận công trình này giúp những ngườ muốn học nghé có tài liệu cơ bản những người có nghề kiểm tra kiến thức của mình thấy giáo cán bộ quản lý cán bộ lãnh đạo có tài liệu tham khảo chuyên môn. Sách viết thực dụng và thiết thực. Rất mong cuốn sách này đáp ứng được mong muốn của các đối tượng bạn đọc nêu trên. Tác giả 3 A. KỸ THUẬT ĐÀO ĐẮP ĐẤT ĐÁ VÀ x ử LÝ NỀN 1. Đất đá Trong lịch sử xây dựng phần lớn các sự cố công trình đều do nền đất biến dạng quá giới hạn cho phép làm cho công trình mất ổn định dẫn đến lún nứt và có thể sụp đổ mặc dù cấu kiện vẫn chưa vượt quá giói hạn bền vững. Do vậy cần quan tâm đến đất đá nền. a. Các chỉ tiêu của đất Các chỉ tiêu tiêu chuẩn của đất về lượng chứa tương đối của các pha rong đất như sau Trọng lượng riêng trọng lượng đon vị trọng lượng thể tích dunỊ trọng tự nhiên là trọng lượng của một đơn vị đất ở trạng thái tự nhiên y g cm3 V quot rong đó Q là trọng lượng của khối đất tự nhiên 3 Qk Qn Ọh Q là trọng lượng khí trong khối đất đó k Qn là trọng lượng nước trong khối đất đó Q là trọng lượng hạt đất trong khối đất đó h Y là thể tích của khối đất tự nhiên. Irọng lượng riêỊig của đất có - Trọng lượng riêng ướt . _ Q n Q h 7u -Ụ- g cm - Trọng lượng riêng khô Ằ g c m 3 5 - Trọng lượng riêng no nước rai y Trong đó Q là trọng lượng của khối đất khi bão hòa nước. - Trọng lượng riêng đẩy nổi r in ỵm- r n - Trọng lượng riêng hạt Qh h - y g cm3 Tỷ trọng của đất A r Độ ẩm của đất w ậ LxlOO Qh Độ no nước của đất ũ m V Trong đó Vn là thể tích nưóc trong khối đất đó Vr là thể tích rỗng trong khối đất đó. Độ hổng của đất n V Hệ sốrỗng cùa đất biểu thị độ xốp của đất V - Các chỉ tiêu chuẩn về trạng thái .