tailieunhanh - Xác định dạng phương trình mạch 4 cực

Tài liệu hướng dẫn cách xác định 2 dạng phương trình đặc tính bất kỳ của mạch 4 cực. . | CÂU 3 CHƯƠNG 4: HÃY XÁC ĐịNH 2 DạNG PHƯƠNG TRÌNH ĐặC TÍNH BấT Kỳ CủA MạCH 4 CựC SAU: Giải: U1­ = Z11I1 + Z12I2 U2 = Z21I1 + Z22I2 Z11 = U1/I1 khi I2 = 0 I1R1 + I3(R2+jωL) Z11 = ────────── khi I2 = 0 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 → Z11 = R1 + R2 +jωL = 20 + 5j U1 I1R1 + I3(R2 + jωL) Z12 = — khi I1 = 0 → Z12 = ─────────── I2 I2 Vì I1 = 0 nên I2 = I3 → Z12 = R2 + jωL = 10 + 5j U2 I3(R2 + jωL) Z21 = ─ khi I2 = 0 →Z21 =─────── I1 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 →Z21 = R2 + jωL = 10 + 5j Tương tự: U2 I3 (R2 + jωL) Z22 = ── = ───────= R2 + jωL = 10 = 5j I2 I2 20 +5j 10 + 5j → ma trận Z = 10 +5j 10 + 5j → phương trình đặc tính thứ nhất là: U1 = (20 + 5j)I1 + (10 + 5j)I2 U2 = (10 +5j)I1 + (10 + 5j)I2 ΔZ = (20 + 5j)(10 + 5j) – (10 + 5j)2 = 100 + 50j Theo bảng quan hệ giữa các ma trận ta có: G11 = (4 – j)/73, G12 = -(9 + 2j)/15, G21 = (9 + 2j)/15, G22 = (18 + 4j)/3 Phương trình đặc tính thứ 2 là: I1 = ((4-j)/73)U1 – ((9+2j)/15)I2 U2 = ((9+2j)/15)U1 + ((18 + 4j)/3)I2 | CÂU 3 CHƯƠNG 4: HÃY XÁC ĐịNH 2 DạNG PHƯƠNG TRÌNH ĐặC TÍNH BấT Kỳ CủA MạCH 4 CựC SAU: Giải: U1­ = Z11I1 + Z12I2 U2 = Z21I1 + Z22I2 Z11 = U1/I1 khi I2 = 0 I1R1 + I3(R2+jωL) Z11 = ────────── khi I2 = 0 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 → Z11 = R1 + R2 +jωL = 20 + 5j U1 I1R1 + I3(R2 + jωL) Z12 = — khi I1 = 0 → Z12 = ─────────── I2 I2 Vì I1 = 0 nên I2 = I3 → Z12 = R2 + jωL = 10 + 5j U2 I3(R2 + jωL) Z21 = ─ khi I2 = 0 →Z21 =─────── I1 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 →Z21 = R2 + jωL = 10 + 5j Tương tự: U2 I3 (R2 + jωL) Z22 = ── = ───────= R2 + jωL = 10 = 5j I2 I2 20 +5j 10 + 5j → ma trận Z = 10 +5j 10 + 5j → phương trình đặc tính thứ nhất là: U1 = (20 + 5j)I1 + (10 + 5j)I2 U2 = (10 +5j)I1 + (10 + 5j)I2 ΔZ = (20 + 5j)(10 + 5j) – (10 + 5j)2 = 100 + 50j Theo bảng quan hệ giữa các ma trận ta có: G11 = (4 – j)/73, G12 = -(9 + 2j)/15, G21 = (9 + 2j)/15, G22 = (18 + 4j)/3 Phương trình đặc tính thứ 2 là: I1 = ((4-j)/73)U1 – ((9+2j)/15)I2 U2 = ((9+2j)/15)U1 + ((18 + . | CÂU 3 CHƯƠNG 4: HÃY XÁC ĐịNH 2 DạNG PHƯƠNG TRÌNH ĐặC TÍNH BấT Kỳ CủA MạCH 4 CựC SAU: Giải: U1­ = Z11I1 + Z12I2 U2 = Z21I1 + Z22I2 Z11 = U1/I1 khi I2 = 0 I1R1 + I3(R2+jωL) Z11 = ────────── khi I2 = 0 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 → Z11 = R1 + R2 +jωL = 20 + 5j U1 I1R1 + I3(R2 + jωL) Z12 = — khi I1 = 0 → Z12 = ─────────── I2 I2 Vì I1 = 0 nên I2 = I3 → Z12 = R2 + jωL = 10 + 5j U2 I3(R2 + jωL) Z21 = ─ khi I2 = 0 →Z21 =─────── I1 I1 Vì I2 = 0 nên I1 = I3 →Z21 = R2 + jωL = 10 + 5j Tương tự: U2 I3 (R2 + jωL) Z22 = ── = ───────= R2 + jωL = 10 = 5j I2 I2 20 +5j 10 + 5j → ma trận Z = 10 +5j 10 + 5j → phương trình đặc tính thứ nhất là: U1 = (20 + 5j)I1 + (10 + 5j)I2 U2 = (10 +5j)I1 + (10 + 5j)I2 ΔZ = (20 + 5j)(10 + 5j) – (10 + 5j)2 = 100 + 50j Theo bảng quan hệ giữa các ma trận ta có: G11 = (4 – j)/73, G12 = -(9 + 2j)/15, G21 = (9 + 2j)/15, G22 = (18 + 4j)/3 Phương trình đặc tính thứ 2 là: I1 = ((4-j)/73)U1 – ((9+2j)/15)I2 U2 = ((9+2j)/15)U1 + ((18 + .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.