tailieunhanh - thiết kế nhà 5 tầng cao 20,5m( ký túc xá trường C.Đ.X.D- Tuy Hòa ), chương 27

lập tổng mặt bằng thi công sở và mục đích tính toán: Cơ sở tính toán: - Căn cứ theo yêu cầu tổ chức thi công, tiến độ thực hiện công trình xác định nhu cầu cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân lực, nhu cầu phục vụ. - Căn cứ vào tình hình cung cấp vật tư thực tế - Căn cứ tình hình thực tế và mặt bằng công trình, bố trí các công trình phục vụ, kho bãi, trang thiết bị phục vụ thi công. Mục đích tính toán - Tính toán lập tổng. | Chương 27 Tính toán khối l ợng các công việc II. LẮP TỔNG MĂT BẰNG THI CÔNG sở v mục đích tính toán Cơ sở tính toán - Căn cứ theo yêu cầu tổ chức thi công tiên độ thực hiện công trình xác định nhu cầu cần thiết về vật t- vật liệu nhân lực nhu cầu phục vụ. - Căn cứ vào tình hình cung cấp vật t- thực tế - Căn cứ tình hình thực tế và mặt bằng công trình bố trí các công trình phục vụ kho bãi trang thiết bị phục vụ thi công. Mục đích tính toán - Tính toán lập tổng mặt bằng thi công để đảm bảo tính hợp lý trong công tác tổ chức quản lý thi công hợp lý trong dây chuyền sản xuất tránh hiện t-ợng chổng chéo khi di chuyển. - Đảm bảo tính ổn định và phù hợp trong công tác phục vụ thi công tránh tr-ờng hợp lãng phí hay không đáp ứng đủ nhu cầu. - Để đảm bảo các công trình tạm các bãi vật liệu cấu kiện máy móc thiết bị đ-ợc sử dụng một cách tiện lợi nhất. - Để đảm bảo cự li vật chuyển là ngắn nhất số lần bốc dỡ là ít nhất. - Đảm bảo vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. sở toán . L ợng cán bộ công nhân viên trên công tr ờng Theo bảng tiến độ thi công và biểu đổ nhân lực ta có Tổng số công S 11662 ngày công Tổng số công d- Sd 1551 ngày công Thời gian thi công T 196 ngày Số công nhân lớn nhất trên công tr-ờng Amax 94 công nhân a. Số công nhân xây dựng cơ bản trực tiếp thi công - Theo biểu đổ nhân lực số ng-ời làm việc trực tiếp trung bình trên công tr-ờng là A A T 11662 196 59 5 nguoi Khi đó ta xác định đ- ợc Hệ số không điều hoà về sử dụng công nhân K1 K1 m - 1 58 A 59 5 Hệ số phân bố lao động không đều K2 K SdL T1551 0 133 2 S 11662 b. Số công nhân l m việc ở các x ởng phụ trự B 20 .A x 60 12 công nhân c. Số cán bộ công nhân kỹ thuật C 4 A B 4 60 12 3 ng-ời d. Số cán bộ nhân viên h nh chính D 5 A B C 5 60 12 3 4 ng-ời e. Số nhân viên phục vụ y tế ân ch a E S A B C D 5 60 12 3 4 4 ng-ời công tr-ờng quy mô trung bình S 5 Tổng số cán bộ công nhân viên công tr-ờng 2 đau ốm 4 xin nghi phép G 60 12 3 4 4 88 ng-ời Diện tích kho b i lán trại a. .