tailieunhanh - Grammar Căn BảnMạo Từ(Articles)

Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. | Grammar Căn Bản Mạo Từ Articles 1 Định nghĩa Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng the khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại khi dùng mạo từ bất định a an người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được Mạo từ trong tiếng Anh chỉ gồm ba từ và được phân chia như sau Mạo từ xác định Denfinite article the Mao từ bất định Indefinite article a an Maọ từ Zero Zero article thường áp dụng cho danh từ không đếm được uncountable nouns và danh từ đếm được ở dạng số nhiều coffee tea people clothes Mạo từ không phải là một loại từ riêng biệt chúng ta có thể xem nó như một bộ phận của tính từ dùng để bổ nghĩa - chỉ đơn vị cái con chiếc . 2. Mạo từ bất định Indefinite articles - a an - Dùng trước danh từ đếm được số ít - khi danh từ đó chưa được xác định bất định . an dung cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưngphụ thuộc vào cách phát âm . Ví dụ a book a table an apple an orange - Đặc biệt một số từ h được đọc như nguyên âm. Ví dụ an hour an honest man 3. Mạo từ xác định Definite article Cách đọc the được đọc là di khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a e i o u và đọc là dơ khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm trừ các nguyên âm The egg the chair The umbrellae the book The được đọc là dơ khi đứng trước danh từ có cách viết bắt đầu bằng nguyên âm nhưng có cách đọc bằng một phụ âm nguyên âm ju và w n như The United Stated The Europeans The one-eyed man is the King of the blind. The university The được đọc là di khi đứng trước danh từ có h không đọc The di hour giờ The di honestman The được đọc là di khi người nói muốn nhấn mạnh hoặc khi ngập ngừng trước các danh từ bắt đầu ngay cả bằng phụ âm Ví dụ I have forgotten the di er er the di er check. tôi đã bỏ quên cái à à. cái ngân phiếu rồi Môt số nguyên tắc chung a The được dùng trước danh từ chỉ người vật đã được xác định Mạo từ xác định the được dùng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN