tailieunhanh - Grammar Căn Bản part2

Dùng để diễn tả a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ: She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. | a. Grammar Căn Bản Dùng để diễn tả a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. Ví dụ UK has lost the possession of Hong Kong. c. Một kinh nhgiệm nào đó. Ví dụ I have been in Bangkok several times. d. Một việc đã xảy ra nhưng còn tiếp tục. Ví dụ I have taught English for more than 10 years. e. Việc sẽ hoàn thành ở tương lai trước mệnh đề đó thường có when if when before after as soon as etc. Ví dụ He will return the book as soon as he has done with it. 5. Thời quá khứ hoàn thành Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ hoặc trước khi một việc quá khứ khác bắt đầu. Ví dụ Our children had all gone to sleep before I came home last night. When I came she had left the house. Công thức Khẳng định S had P2 O S chủ ngữ chủ từ P2 V ed động từ Phủ định S had not P2 O Có quy tắc V ed Bất QT cột 3 Bảng động từ Bất QT O tân ngữ Chú ý Câu có thể có tân ngữ O hoặc không cần tân ngữ Xem phần Câu trong Website này Nghi vấn Had S P2 O Hadn t S P2 O Had dùng cho tất cả các ngôi sổ Ví dụ tổng quát 1 Khẳng định I had learnt English for four years before I went to Hanoi. Phủ định He was very nervous because he hadn t flown before. He was very nervous because he had never flown before. had not hadn t Nghi vấn -Had he left when you arrived Yes he had. -Hadn t he left when you arrived Yes he had. Các trạng từ dùng trong thời QKHT - Before after never ever - For khoảng thời gian before after - When S V-ed S had P2 6. Thời tương lai hoàn thành Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước một thời gian nhất định ở tương lai hoặc trước khi một việc khác bắt đầu. Ví dụ I will have lived in this city for 10 years by the end of this year. She will have arrived in Paris before you start. Công thức Khẳng định S will have P2 O S chủ ngữ chủ từ P2 V ed động từ Có quy tắc V ed Bất QT cột 3 Bảng động từ Bất QT O tân ngữ Chú ý Câu có thể có tân ngữ

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN