tailieunhanh - IT-Programing Help part 31

Tham khảo tài liệu 'it-programing help part 31', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Return Value Success trả lại chuỗi kí tự hay chuỗi nhị phân đọc đc đặc biệt Sets @error to -1 nếu đọc hết file. Failure Sets @error to 1 nếu file đc mở ko để đọc hoặc lỗi khác. Sets @error to 2 nếu count không phải được định nghĩa cho file đc mở kiểu đọc tươi . Remarks nếu sử dụng nhiều với các chức năng ghi đọc file ta nên mở file ra fileopen và đọc hay ghi file fileread. filewrite. rồi đóng lại fileclose việc này mất nhiều công hơn nhưng tốc đọc làm việc sẽ nhanh hơn nhiều lần so với việc sử dụng các hàm đọc ghi file luôn _fileread. _filewrite. các hàm này sẽ mở file ra và đóng lại luôn khi làm song lần khác gọi tới lại mở ra và đóng lại luôn sẽ tốn rất nhiều thời gian nếu mình đọc ghi nhiều chú ý tên file và handle file là khác nhau tên file là đường dẫn tới file còn file handle là địa chỉ của file đc load vào trong bộ nhớ Ram ta ko thể dùng lẫn lôn giữa 2 cái này hàm nào yêu cầu cái gì thì ta truyền cái đó sau khi đọc hàm sẽ di chuyển con trỏ file đến cuối đoạn đã đọc Nếu hồ sơ được mở trong kiểu tươi mode 4 count phải là một nhiều của kích thước khu vực 512 . đọc ghi file kiểu ANSI và UTF16 UTF8 thì AutoIt sẽ tự động xác định kiểu. nếu file đc mở kiểu nhị phân thì count sẽ là số byte để đọc Related IniRead FileClose FileOpen FileReadLine FileWrite FileWriteLine String Example file FileOpen 0 kiểm tra file có sẵn sàng để đọc ko If file -1 Then MsgBox 0 Error Unable to open file. Exit EndIf đọc lần lượt từng kí tự đến khi hết file While 1 chars FileRead file 1 If @error -1 Then ExitLoop MsgBox 0 Char read chars Wend FileClose file Function Reference FileReadLine đọc một dòng trong file văn bản đã đc mở ra bởi fileopen . FileReadLine filehandle or filename line Parameters filehandle handle file giá trị đc trả lại bởi fileopen line dòng muốn đọc dòng đầu tiên của file là số 1 Return Value Success trar lại chuỗi kí tự đặc biệt Sets @error to -1 nếu đọc hết file. Failure Sets @error to 1 nếu file đc mở ko để đọc hoặc lỗi khác. Remarks nếu line -1 nghĩa là .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
10    158    1
6    184    1
7    162    1
5    157    1
6    160    1
6    152    1
6    150    1
6    206    1
7    154    1