tailieunhanh - 3G3MV - Chương 6 – Các chức năng hoạt động cao cấp

Chương này cung cấp thông tin về sử dụng các chức năng cao cấp của biến tần. Tham khảo chương này để sử dụng các chức năng cao cấp khác nhau, như chống tụt tốc, đặt tần số mang, phát hiện quá momen, bù momen và bù trượt 6-1 Đặt tần số mang Tần số mang của 3G3MV có thể là cố định hoặc thay đổi tỷ lệ với tần số ra. | 3G3MV - Chương 6 - Các chức năng hoạt động cao câp 6-1 Chương 6 Các chức năng hoạt động cao cấp Chương này cung cấp thông tin về sử dụng các chức năng cao cấp của biến tần. Tham khảo chương này để sử dụng các chức năng cao cấp khác nhau như chống tụt tốc đặt tần số mang phát hiện quá momen bù momen và bù trượt 6-1 Đặt tần số mang Tần số mang của 3G3MV có thể là cố định hoặc thay đổi tỷ lệ với tần số ra. n46 Tần số mang Thay đối khi đang chạy Không Khoảng giá trị đặt 1 to 4 7 to 9 Đơn vị đặt 1 Giá trị mặc định xem Chú ý Chú ý Giá trị mặc định thay đổi tuỳ theo công suất của biến tần Giá trị đặt Giá trị Mô tả 1 kHz 2 kHz 3 kHz 4 kHz 7 kHz 12D gấp 12 lần tần số ra giữa và kHz 8 kHz 24D gấp 24 lần tần số ra giữa và kHz 9 kHz 36D gấp 36 lần tần số ra giữa và kHz Giá trị mặc định không cần phải thay đổi khi hoạt động bình thường Thay đổi thông số mặc định trong các trường hợp sau o Khoảng cách dây giữa biến tần và motor dài Đặt biến tần ở tần số mang thấp hơn Tần số mang chuẩn 10KHz ở khoảng cách tối đa là 100m và 5KHz ở khoảng cách lớn hơn 100m o Phân tán tốc độ và momen quá lớn ở tốc độ nhỏ Đặt tần số mang thấp đi Chú ý Tần số mang thay đổi như hình sau với giá trị 7 đến 9 đặt ở n46 3G3MV - Chương 6 - Các chức năng hoạt động cao cấp 6-2 - Biến tần không thể duy trì dòng ra định mức với tần số mang đặt ở 1 giá trị cao hơn giá trị mặc định. Bảng sau là giá trị mặc định và độ giảm dòng ra của mỗi loại biến tần Luôn đảm vảo sử dụng biến tần sao cho không giảm dòng ra định mức. Điện áp Model 3G3MV- Thiết lập mặc định Dòng ra định mức A Đặt ở 3 Dòng ra định mức giảm A Đặt ở 4 Dòng ra định mức giảm A 3 pha 200 V A2001 4 10kHz A2002 4 10kHz A2004 4 10kHz A2007 4 10kHz A2015 3 7 5kHz 7 A2022 3 7 5kHz 10 A2037 3 7 5kHz 16 5 1 pha 200V AB001 4 10 kHz AB002 4 10 kHz AB004 4 10 kHz AB007 4 10 kHz AB015 3 kHz 7 3 pha 400V A4002 3 kHz 1 A4004 3 kHz 1 6 A4007 3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN