tailieunhanh - Giáo trình Toán rời rạc ứng dụng trong Tin học và công nghệ Tiểu học: Phần 1

Giáo trình Toán rời rạc ứng dụng trong Tin học và công nghệ Tiểu học: Phần 1 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Mệnh đề và các phép toán mệnh đề; Quy tắc suy diễn; Vị từ và lượng từ; Nguyên lí quy nạp; Quan hệ hai ngôi; Quan hệ tương đương; .Mời các bạn cùng tham khảo! | MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU . 5 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LOGIC. 6 . Mệnh đề và các phép toán mệnh đề . 6 . Khái niệm . 6 . Các phép tính mệnh đề . 7 . Phép toán trên bit . 9 . Dạng mệnh đề. 10 . Định nghĩa . 10 . Mệnh đề tương đương. 12 . Quy tắc suy diễn . 14 . Quy tắc Modus Ponens . 15 . Tam đoạn luận. 15 . Quy tắc Modus Tollens . 16 . Tam đoạn luận rời . 16 . Quy tắc mâu thuẫn . 16 . Quy tắc chứng minh theo trường hợp . 17 . Vị từ và lượng từ . 18 . Vị từ . 18 . Phép toán vị từ . 19 . Các lượng từ. 19 . Nguyên lí quy nạp . 22 . Chứng minh quy nạp . 22 . Nguyên lí chứng minh quy nạp yếu . 23 . Nguyên lí chứng minh quy nạp mạnh . 26 . Các nguyên lí đếm . 27 . Nguyên lí cộng. 27 . Nguyên lí nhân . 30 . Chỉnh hợp tổ hợp tổ hợp lặp . 33 1 . Nguyên lí chuồng bồ câu Nguyên lí Dirichlet . 39 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .41 A. Hệ thống nội dung trọng tâm .41 B. Nội dung thảo luận nhiệm vụ học tập .41 C. Bài tập CHƯƠNG 2. QUAN HỆ .48 . Quan hệ hai . Tích Descartes của các tập hợp . 48 . Quan hệ hai ngôi . 48 . Một số tính chất của quan hệ hai ngôi. 51 . Quan hệ tương đương .53 . Quan hệ tương đương . 53 . Lớp tương đương và tập thương . 54 . Quan hệ thứ tự .55 . Quan hệ thứ tự . 55 . Quan hệ thứ tự toàn phần Tập sắp thứ tự . 56 . Các phần tử đặc biệt . 57 . Quan hệ n-ngôi và ứng dụng .59 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .63 A. Hệ thống các nội dung trọng B. Nội dung thảo luận Nhiệm vụ tự học .63 C. Bài tập Chương CHƯƠNG 3. THUẬT TOÁN VÀ LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ .69 . Thuật . Thuật toán và cách biểu diễn thuật toán. 69 . Độ phức tạp của thuật toán . 72 . Một số thuật toán số học . 75 . Thuật toán đệ quy . 79 . Lý thuyết đồ thị .81 2 . Các khái niệm cơ bản . 82 . Đường đi chu trình đồ thị liên thông . 85 . Đồ thị vô hướng liên thông . 88 . Đồ thị có hướng liên thông .