tailieunhanh - Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –12

Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –12 LESSON 12: RESTRICTIVE & NON-RESTRICTIVE RELATIVE CLAUSES sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -12 LESSON 12 RESTRICTIVE NON-RESTRICTIVE RELATIVE CLAUSES I. Restrictive Relative Clauses Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước chưa được xác định rõ. Nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không rõ nghĩa. Ex - I saw the girl. She helped us last week. I saw the girl who that helped us last week. - II. Non-restritive Relative Clauses Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đã được xác định rõ là phần giải thích thêm. Nếu bỏ đi mênh đề chính sẽ không rõ nghĩa. Mệnh đề này thường được tách bởi mệnh đề chính bằng dấu phẩy Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi - Trước danh từ quan hệ có this that these those my her his . - Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. Ex - My father is a doctor. He is fifty years old. My father who is fifty years old is a doctor. - - Mr Brown is a very nice teacher. We studied English with him. Mr Brown who we studied English with is a very nice teacher. - Lưu ý Không dùng THAT trong mệnh đề quan hệ không xác định. Mr Brown that we studied English with is a very nice teacher. không dùng III. Relative Pronoun THAT Những trường hợp dùng THAT a. Sau cụm từ quan hệ vừa chỉ người và vật Ex He told me the places and people that he had seen in London. b. Sau đại từ bất định something aynyone nobody . Ex I ll tell you something that is very interesting. c. Sau các tính từ so sánh nhất ALL EVERY VERY ONLY Ex - This is the most beautiful dress that I have. - All that is mine is yours. - You are the only person that can help us. d. Trong cấu trúc It be . that . chính là . Ex It is my friend that wrote this sentence. Chính là bạn tôi đã viết câu này. Những trường hợp không dùng THAT - Trong mệnh đề tính từ không hạn định - Sau giới từ EXERCISES I Underline the relative clauses in the sentences. Then add commas to separate the Non-restrictive relative clauses. 1. The man who is talking to the principal is our form teacher. 2. The boys who are sitting in the first row will receive the medals. 3. The students who are in the

TỪ KHÓA LIÊN QUAN