tailieunhanh - Danh sách 850 từ cơ bản cần phải biết

Come, get, give, go, keep, act, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may, will, about, across, after, against, among ,at, before, between, by, down, from, in, off, on, over, through. Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè) NÓI NGÀY TRONG THÁNG * Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó. VD: September the. | Chương 20 Ký sự bắt ma Bước ra khỏi phòng của Hội sinh viên Sảnh chỉ muốn khóc to lên một hồi. Tuy bằng chứng đã rõ ràng nhưng Sảnh vẫn không thể tin Hinh thật sự có trục trặc về thần kinh. Bao năm nay chưa từng thấy khổ sở thế này. Hồi nọ được tin Hinh phải nằm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN