tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám (Đề tham khảo)

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 2024 LÊ VĂN TÁM MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút I. Trắc nghiệm 3 điểm Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây Câu 1 Hình nào dưới đây là hình tam giác đều A. B. C. D. Câu 2 Trong các tập hợp sau tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần A. -10 -9 0 8 -1 6 B. 0 -1 8 6 -10 -9 C. -10 -9 8 0 -1 6 D. -10 -9 -1 0 6 8 Câu 3 Trong các số sau số nào chia hết cho 3 A. 340 B. 1203 C. 1403 D. 3020. Câu 4 Số nguyên tố có một chữ số là A. 3 5 7 2 B. 1 2 3 5 C. 2 3 4 5 D. 2 3 5 9 Câu 5 Số đối của - - 1897 là B. 1897 C. 1897 D. 1987 Câu 6 Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm 20 cm thì diện tích hình thoi là 5 cm2 B. 150 cm2 C. 70 cm2 D. 150 m2 Câu 7 Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 10 22 15 3 Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh A. 42 B. 47 C. 52 D. 50 Câu 8 Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau 20 19 8 19 6 19 4 19 2 Học sinh nam 19 Học sinh nữ 18 8 18 6 18 4 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh nam nữ của lớp 6A3 là A. 19 19. B. 20 19. C. 19 20. D. 20 20 Câu 9 Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào không phải là số liệu A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8 0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh đơn vị tính là gam . C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ đơn vị tính là mét . D. Số học sinh thích ăn kem. Câu 10 Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm Câu 11 Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào 6 A. 3 và 5 B. 3 và 2 C. 1 và 2 D. 5 và 6 Câu 12 Tìm số nguyên x thỏa x2 4 B. 2 C. 2 hay 2 D. 16 hay 16 II. Tự luận Câu 1 1 5 điểm a Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20 b Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 20 c Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -15 0 16 -14 20 Câu 2. 1 5 điểm Thực hiện phép tính a. 23 . 32 716 714

TỪ KHÓA LIÊN QUAN