tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm - HS biết dược khái niệm bản vẽ kỹ Vai trò của thuật vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối bản vẽ KT . với sản xuất và đời sống Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10 10 - HS biết được các phép chiếu - HS biết được vị trí các hình Vẽ ình chiếu vật thể chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. - Biết được sự liên quan giữa chiếu. hướng chiếu và hình chiếu. Số câu hỏi 2 1 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10 10 20 vẽ các -Nhận dạng được các vật trong - HS đọc được bản vẽ các hình khối đa diện thực tế có dạng khối đa diện chiếu của vật thể có dạng khối đa và tròn xoay diện và các khối tròn xoay Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 5 20 25 Biết được khái niệm và công dụng cắt của hình cắt. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10 10 5. Biểu diễn Nêu được qui ước vẽ ren ren Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20 20 Nắm được trình tự đọc bản vẽ trình tự tháo lắp chi tiết Các loại bản vẽ chi tiết Hiểu được mặt bằng bản vẽ nhà lắp nhà thể hiện nội dung gì Số câu hỏi 3 3 Số điểm Tỉ lệ 15 15 Tổng số điểm 4 0 3 0 2 0 1 0 10 Tỉ lệ 40 0 30 0 20 0 10 100 Trường THCS Quang Trung Kiểm tra học kì I Điểm Họ và tên . Năm học 2022-2023 Lớp 8 Môn Công nghệ 8 Thời gian 45 phút I. TRẮC NGHIỆM điểm Chọn đáp án đúng Câu 1 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kĩ hiệu theo quy tắc thống nhất C. Thường vẽ theo tỉ lệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 2 Học vẽ kĩ thuật để A. Ứng dụng vào sản xuất B. Ứng dụng vào đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là . Khung tên 2. Hình biểu diễn. 3. Yêu cầu kĩ thuật 4. Kích thước 5. Tổng hợp . Hình biểu diễn. 2. Yêu cầu kĩ thuật 3. Kích thước 4. Tổng hợp . Khung tên . 2. Hình .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN