tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt! | UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIẾNG ANH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾNG ANH 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 phút Mức Số Số điểm độ câu Chuẩ Vận Vận Dạng n Nhận Thôn dụng dụng bài kiến biết g hiểu bậc bậc thức thấp cao TT TN TL TN TL TN TL TN TL - Multi ple choic e 4 3 2 2 Liste I 8 ning optio 2 1 1 ns - Gap - filling 4 II Multi - 5 3 2 10 ple Soun choic d 1 e - 4 optio Some ns any 1 - Vocab ulary 1 - Prepo sition 1 - Adv of frequ ency 1 - Count able and uncou ntable Noun 1 - Verb form t ense 1 - Comp arativ e 1 - Conv ersati on 1 - Findi ng mista kes 1 unde rlined parts A. Guide d cloze 5 Readi 3 ng optio 2 2 1 III 2 ns 10 passag B. 2 2 1 es Multi. Choic e 5 3 optio ns IV Writi - 2 2 1 ng Rewri 5 te 2 - 1 1 Make questi ons 2 - Reord er words 1 - Open questi on 1 Tổng số câu Tổng điểm 15 12 6 1 34 Tỉ lệ 40 5 33 16 5 10 Lưu ý - Nội dung đề kiểm tra có thể được thay đổi trong phạm vi 10 so với ma trận. - Những bài Reading Lexical cloze Gap filling phải có chủ đề phù hợp với SGK. - Nội dung nên được cập nhật kiến thức xã hội và mang tính giáo dục. - Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi. . Trường THCS Võ Trường Toản ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2022-2023 Họ tên MÔN TIẾNG ANH 6 Lớp 6A . SBD Thời gian 60 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Lưu ý Học sinh không được dùng viết chì và viết xóa trong bài làm I. Listening 2pts Task 1 Listen and choose the right option for each sentence below. 1. What s Tom doing A. Playing football B. Watching TV C. Playing basketball 2. What s Nick doing A. Playing football B. Phoning with a friend C. Talking to his mom 3. What s Ben doing A. Sleeping B. Reading book C. Painting 4. What is Kim doing A. Playing tennis B. Playing table tennis C. Playing the piano Task 2 Listen to the conversation and write. There is an example. TENNIS COMPETITION Ex Full name BETTY BARRATT 5. Age . 6. Phone number 7. Years of tennis 8. Time to play . II. MULTIPLE CHOICE 10 x Câu 1 Chọn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN