tailieunhanh - TCVN 5997:1995
Tiêu chuẩn Việt Nam. TCVN 5997: lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước uống và nước dùng để chế biến thực phẩm và đồ uống. | TIÊU CHUẨN VIÊT NAM TCVN 5997 1995 ISO 5667-8 1993 Chất lượng nước- Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa Water quality - Sampling - Guidance on the sampling of rain water 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này cung cấp huớng dẫn lập các chuông trình lấy mẫu và chọn phuong diện kĩ thuật lấy mẫu nuớc mua lắng uớt . Nó không bao gồm việc đo chất luợng nuớc mua. Tiêu chuẩn này không bao gồm những chất lắng khô và các loại lắng uớt khác nhu suông mù mây chứa nuớc cloudwater vì cách đo chúng còn đang đuợc nghiên cứu. Tuy nhiên cần luu ý rằng chúng có tầm quan trọng không kém nuớc mua. Bởi vậy chỉ riêng số liệu về nuớc mua là không đủ để tính toán tải luợng tổng thể. Các đối tuợng chính đuợc nêu rõ ở và . . Kiểm soát thải vùng Xác định tải luợng nghĩa là khối luợng diện tích thời gian của lắng uớt đối với một hệ sinh thái xác định đòi hỏi thông tin về thải chuyển hóa và vận chuyển các chất ô nhiềm từ các nguồn điểm hay nguồn mặt. Thông tin này cùng với đánh giá tải luợng tuông đối theo khoảng cách và các nguồn vùng đồng thời kết hợp với các nghiên cứu về tác động của chất gây ô nhiễm tới hệ sinh thái có thể dùng để xác định những quy định kiểm soát thải. . Sự vận chuyển đi xa của các chất ô nhiễm không khí Xác định những thay đổi theo không gian và thời gian của những thành phần lắng trên phạm vi vùng đòi hỏi các trạm đuợc chọn phải có tính chắt đại diện và phải ở xa nguồn thải. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn Những tiêu chuẩn sau đây áp dụng cùng tiêu chuẩn này ISO 5667- l 1980 Chất luợng nuớc - Lấy mẫu - Phần l Hướng dẫn lập các chuông trình lấy mẫu. TCVN 5992 1995 ISO 5667-2 1991 Chất luợng nuớc. Lầy mẫu. Huớng dẫn kĩ thuật lấy mẫu. TCVN 5993 1995 IS05667- 3 1985 Chất luợng nuớc. Lấy mẫu. Huớng dẫn bảo quản và xử lí mẫu. TCVN 5981 1995. I SO 6107-2 1989 Chất luợng nuớc. Thuật ngữ- Phần 2. 3. Đinh nghĩa Trong tiêu chuẩn này những định nghĩa sau đây đuợc áp dụng . Lắng uớt Nuớc ngung tụ từ không khí ở trạng thái lỏng mua hoặc rắn tuyết băng . Chó thÝch Ở vùng thời .
đang nạp các trang xem trước