tailieunhanh - Kết quả ứng dụng đo áp lực hậu môn trực tràng độ phân giải cao trong chẩn đoán các bệnh lý chức năng hậu môn trực tràng

Nghiên cứu này mô tả dịch tễ các bất thường về rối loạn chức năng vùng hậu môn trực tràng, các đặc điểm trên đo áp lực hậu môn trực tràng độ phân giải cao (HRAM) và so sánh các đặc điểm HRAM giữa hai nhóm bình thường và rối loạn đồng vận phản xạ rặn (RLĐVPXR). | TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th ng 10 - sè 1 - 2023 2013 70 11 1375-1381. 8. Pidcock FS Krishnan C Crawford TO doi Salorio CF Trovato M Kerr DA. Acute 7. Transverse Myelitis Consortium Working transverse myelitis in childhood center-based Group. Proposed diagnostic criteria and nosology analysis of 47 cases. Neurology. of acute transverse myelitis. Neurology. 2007 68 18 1474-1480. 2002 59 4 499-505. doi doi KẾT QUẢ ỨNG DỤNG ĐO ÁP LỰC HẬU MÔN TRỰC TRÀNG ĐỘ PHÂN GIẢI CAO TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC BỆNH LÝ CHỨC NĂNG HẬU MÔN TRỰC TRÀNG Đào Việt Hằng1 2 Đỗ Nhật Phương2 Trịnh Tố Trâm2 Đào Văn Long1 2 TÓM TẮT females the mean age was . of patients had incomplete evacuation feeling and over 3 Mục tiêu Nghiên cứu này mô tả dịch tễ các bất 50 had symptoms related to bowel habit disorders thường về rối loạn chức năng vùng hậu môn trực stool apperarance changes. There was significant tràng các đặc điểm trên đo áp lực hậu môn trực tràng difference between the males and females in anal độ phân giải cao HRAM và so sánh các đặc điểm canal length anal canal resting and squeeze pressure. HRAM giữa hai nhóm bình thường và rối loạn đồng Type II was the most common in DD and the rectal vận phản xạ rặn RLĐVPXR . Đối tượng và phương sensation levels were different between two groups pháp Nghiên cứu hồi cứu mô tả trên 204 bệnh nhân normal pushing maneuver and dyssynergic có chỉ định đo HRAM từ tháng 8 2020 đến tháng defecation . Conclusions Type II was the most 1 2023. Kết quả Nghiên cứu bao gồm 70 nam và predominant among dyssynergic defecation patients. 134 nữ tuổi trung bình 51 0 16 0. 78 4 bệnh There was difference in HRAM metrics between males nhân có triệu chứng đi ngoài không hết phân và trên and females normal pushing maneuver group and 50 bệnh nhân có rối loạn thói quen đại tiện. Các đặc dyssynergic defecation group. điểm HRAM về chiều dài ống hậu môn trương lực Keywords .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN