tailieunhanh - Chuẩn mực kế toán số 29

Chuẩn mực kế toán số 29 | THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN CHUẨN MỰC SỐ 29 THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN, ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ CÁC SAI SÓT Thay đổi chính sách kế toán Ví dụ về chính sách kế toán: Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Fifo, lifo, BQGQ Phương pháp kế toán chi phí đi vay: vốn hoá chi phí đi vay hay tính ngay vào chi phí trong kỳ Hai trường hợp dẫn đến thay đổi chính sách kế toán Chuẩn mực kế toán hoặc chế độ kế toán quy định Việc thay đổi sẽ làm BCTC cung cấp thông tin tin cậy và thích hợp hơn Các trường hợp không phải là thay đổi chính sách kế toán Áp dụng chính sách kế toán cho các giao dịch khác Áp dụng chính sách kế toán cho các giao dịch mới Thay đổi phương pháp khấu hao Áp dụng phi hồi tố thay đổi chính sách kế toán Khi CMKT hoặc chế độ kế toán có hướng dẫn chuẩn đổi cụ thể là phi hồi tố Khi CMKT hoặc chế độ kế toánkhông quy định ÁP DỤNG HỒI TỐ CÁC THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN Khi CMKT hoặc chế độ kế toán có hướng dẫn chuẩn đổi cụ thể là hồi tố Khi doanh nghiệp tự nguyện thay đổi Nguyên tắc điểu chỉnh hồi tố | THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN CHUẨN MỰC SỐ 29 THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN, ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ CÁC SAI SÓT Thay đổi chính sách kế toán Ví dụ về chính sách kế toán: Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Fifo, lifo, BQGQ Phương pháp kế toán chi phí đi vay: vốn hoá chi phí đi vay hay tính ngay vào chi phí trong kỳ Hai trường hợp dẫn đến thay đổi chính sách kế toán Chuẩn mực kế toán hoặc chế độ kế toán quy định Việc thay đổi sẽ làm BCTC cung cấp thông tin tin cậy và thích hợp hơn Các trường hợp không phải là thay đổi chính sách kế toán Áp dụng chính sách kế toán cho các giao dịch khác Áp dụng chính sách kế toán cho các giao dịch mới Thay đổi phương pháp khấu hao Áp dụng phi hồi tố thay đổi chính sách kế toán Khi CMKT hoặc chế độ kế toán có hướng dẫn chuẩn đổi cụ thể là phi hồi tố Khi CMKT hoặc chế độ kế toánkhông quy định ÁP DỤNG HỒI TỐ CÁC THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN Khi CMKT hoặc chế độ kế toán có hướng dẫn chuẩn đổi cụ thể là hồi tố Khi doanh nghiệp tự nguyện thay đổi Nguyên tắc điểu chỉnh hồi tố Xác định ảnh hưởng đến từng năm kể từ ngày phát sinh giao dịch đầu tiên Điều chỉnh số dư đầu năm các tài khoản bị ảnh hưởng Đối với Báo cáo kết quả kinh doanh xác định ảnh hưởng của thay đổi CSKT cho từng năm trước Điều chỉnh vào cột “năm trước” (cột số liệu so sánh) của từng năm trước. Không được điều chỉnh vào cột “năm nay” Xác định ảnh hưởng luỹ kế và điều chỉnh số dư đầu năm TK 421 Đối với Bảng cân đối kế toán xác định ảnh hưởng đến các khoản mục Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu của thay đổi CSKT cho từng năm trước Điều chỉnh vào cột “Số đầu năm” (cột số liệu so sánh) của từng năm trước Xác định ảnh hưởng luỹ kế và điều chỉnh vào số dư đầu năm của các TK thuộc bảng CĐKT của năm hiện tại. Điều chỉnh hồi tố thay đổi CSKT Bảng cân đối kế toán Đối với các năm trước - Trình bày lại số liệu trên cột so sánh của từng năm bị ảnh hưởng vào TMBCTC năm hiện tại Đối với năm hiện tại Điều chỉnh số dư đầu năm các tài khoản có liên quan (Ghi một dòng trên sổ kế toán) Không ghi bút toán nợ,

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    137    0    03-06-2024
41    136    0    03-06-2024
8    121    0    03-06-2024
11    111    1    03-06-2024
6    102    0    03-06-2024
380    109    0    03-06-2024
442    107    0    03-06-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.