tailieunhanh - Tìm hiểu về Khoáng vật học: Phần 2 - Đỗ Thị Vân Thanh

Cuốn sách Khoáng vật học: Phần 2 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Hệ thống và phân loại khoáng vật; Các chất đơn giản - Nguyên tố tự sinh; Sulfua và các hợp chất tương tự; Oxit và Hydroxit; Silicat và Alumosilicat; HỢp chất muối của axit; Khoáng vật các chất hữu cơ; .Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 7 HỆ THỐNG VÀ PHÂN LOẠI KHOÁNG VẬT 1. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI KHOÁNG VẬT Các khoáng vật được phân loại theo nguyên tắc hoá tinh thể có nghĩa là trên cơ sở các đặc trưng về thành phần hoá học và cấu trúc tinh thể. Hệ thống phân lo ại Kiểu Phân biệt các loại vật chất 1 Lớp Phân biệt thành phần hóa học và dạng cấu trúc của khoáng vật ị Lóp phụ Có đặc điểm riêng về thành phần cấu trúc tương tự ị Nhóm Bao gồm những khoáng vật tương tự nhau về thành phần và câu trúc Khoáng vật Từng khoáng vật đặc trưng bởi thành phần cấu trúc hình thái và đặc điểm vật lý Ngoài ra còn có nhiều cách phân loại dựa trên cơ sở khác nhau như theo nguồn gốc khoáng vật theo thành phần theo tính chất vật lý. 2. PHÂN LOẠI Đến nay vẫn có nhiều cách phân loại khác nhau. Tuy nhiên các cách phân loại vẫn thông nhất trên nguyên tắc chung là cơ sở hóa tinh thể. Trong khi mô tả khoáng vật có thể tổ hỢp một số lớp như borat carbonat nitrat vào loại hỢp chất muối của axit kiểu H X03 và phosphat arsenat vanadat sulfat woKramat molybdat vào loại hỢp chất muối của axit kiểu H XƠ4 . K hoáng vầt hoc 193 B á n g 7 .1 . Một số cách phân loại khoáng vật Phân loại theo Dana Phân loại dùng cho Phân loại theo Lazarenco strunz qiáo trinh nảy Kiểu I. Chất đơn giàn 1. Nguyên tố tự sinh Kiểu I. Khoáng vật hỢp chất vô cơ 1- Kim loại 2. Sulfua Lớp 1. Chất đơn giản 2- Nửa kim loại 3. Suỉío-muối Kim loại 3- Carbon 4. Oxit. Nửa kim loại Kiểu II. Sulfua và các hợp chất tuông tự - Loại đơn giàn và phức lạp - Á kim 1 Sulfua - Hydroxit Lớp 2. Sulfua và các hợp chất ti ng tự 2- Disulfua 5. Halogenua gt Sulfua 3- Sulto-muối 6. Carbonat - Disulfua 4- Telurua 7. Nitrat - Sulfo-muol Kiểu III. Các hỢp chất của oxi 8. Borat - Arsenua Telurua 1- Oxit - hydroxit 9. Phosphat Lớp 3. Malogenua 2- Silicat 10. Sufat Florua 3- Borat 11. Wolframat Clorua 4- Phosphat và hợp chất tương tự Đromua lodua 5- Carbonat Lớp 4. Oxit và hydroxit 6- wolframat và molybdat Lớp 5. Silicat và alumosilicat 7- Cromat Lớp 6. Đorat 8- Sulfat Lóp 7 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN