tailieunhanh - thuyết minh và tính toán Công Nghệ Chế Tạo Máy, Chương 4
Tiện mặt đầu, tiện thô trụ trong Lập sơ đồ gá đặt: Đây là nguyên công tiện các mặt làm chuẩn tinh ,đảm bảo độ đồng tâm ,độ đảo không quá 0,03mm do đó ta định vị và kẹp chặt chi tiết lên mâm cặp ba chấu trái tự định tâm Kẹp chặt: Sau khi ta định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ta kẹp chặt chi tiết cũng bằng mâm cặp ba chấu nhờ lực xiết từ ba chấu kẹp. Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm = 10kW Thông số máy: Chiều. | Chương 4 Qui trình công nghệ gia công chi tiết bánh xích . 1. Nguyên công IB Tiện mặt đầu tiện thô trụ trong Lập sơ đồ gá đặt Đây là nguyên công tiện các mặt làm chuẩn tinh đảm bảo độ đổng tâm độ đảo không quá 0 03mm do đó ta định vị và kẹp chặt chi tiết lên mâm cặp ba chấu trái tự định tâm Kẹp chặt Sau khi ta định vị bằng mâm cặp ba chấu tự định tâm ta kẹp chặt chi tiết cũng bằng mâm cặp ba chấu nhờ lực xiết từ ba chấu kẹp. Chọn máy Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm 10kW Thông số máy Chiều cao tâm vòng quay trục chính 12 vòng phút b-ớc tiến dao dọc 0 0704 15 b-ớc tiến dao ngang 0 03502 08 Chọn dao Dao tiện lỗ trong ta dùng dao ba gắn mảnh hợp kim T15K6 Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6 Dao tiện ngoài để khoả thẳng mặt đầu HKC T15K6 Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy L ợng d gia công Tiện thô với l-ợng d- tiện thô bề mặt ngoài Zb1 2 mm và l-ợng d- tiện thô mặt đầu Zb2 2 5 mm tiện lỗ Zb3 2 mm Các b ớc gia công 1 Tiện khoả mặt đầu M 2 Tiện trụ ngoài ộ 190 3 Tiện lỗ ộ 160 4 Tiện thô trụ Ộ315 Chế độ cắt B-ớc 1 Tiện khoả mặt đầu M đạt kích th-ớc 165mm Chiều sâu cắt t mm l-ợng chạy dao S 0 6 mm vòng tốc độ cắt V 70m phút tra bảng 5-29 Sổ Tay CNCTM . Các hệ số hiệu chỉnh K1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 0 9 K2 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CnCtM- k2 0 6 K3 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-36 Sổ tay CnCTM- k3 0 75. Vậy tốc độ tính toán là Vt 75 28 35 m phút. Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là 35 An K nt T ÒẮ 47 5 vòng phút 3 Ta chọn số vòng quay theo máy nm 50 vòng phút. Nh- vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là 3 ọ Vff m _ 29 8 m phút. 1000 1000 r Tra bảng 5-68 N 1 2Kw máy tiện hoàn toàn thoả mãn công suất cắt đó. B-ớc 2 Tiện trụ ngoài đạt kích th-ớc Ộ191 Chiều .
đang nạp các trang xem trước