tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | PHÒNG GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM 2điểm Chọn đáp án trả lời đúng cho mỗi câu sau Câu 1 Để được số chia hết cho cả 3 và 5 thì chữ số điền vào dấu là A. 8 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 2 Cho tập hợp E 3 15 20 . Khi đó A 3 E B E 15 20 C 15 20 E D 15 E Câu 3 Kết quả phép tính 515 53 bằng A 55 B 512 C 15 D 1018 Câu 4 Kết quả phép tính 318 bằng A 15 B 81 C 9 D 27 Câu 5 Số 23478 là số A. chia hết cho 2 và 3 B. chia hết cho 3 và 5 C. chia hết cho 2 và 5 D. chia hết cho 9 Câu 6. Cho bốn điểm M N P Q phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được A . 12 đường thẳng B. 4 đường thẳng C. 6 đường thẳng D. 3 đường thẳng Câu 7 Điều kiện của x để biểu thức A 12 14 16 x chia hết cho 2 là A. x là số tự nhiên lẻ B. x là số tự nhiên chẵn C . x là số tự nhiên bất kì C. x 0 2 4 6 8 Câu 8 Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khẳng định nào sau đây là sai A . Tia BA và tia BC đối nhau B . Điểm A thuộc tia CB C . Tia AB và AC trùng nhau A thuộc tia BC II. TỰ LUẬN 8điểm Bài 1 a 150 150 - c b 4 2 - 125 5 3 4 2 2 d 160 20. 128 11 7 2 Bài 2 Tìm số tự nhiên x biết a 72 - x 3 35 b 24 5x 75 73 c 52x 3 125 d 70 - 6 x 2 16 Bài 3 Cho hình vẽ vẽ .A x y .B a Vẽ điểm O trên xy sao cho ba điểm A O B thẳng hàng b Lấy điểm D trên tia Ox điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D các tia trùng nhau gốc O. Bài 4 Cho A 4 42 43 44 . 410. a Chứng minh A chia hết cho 5 b Tính tổng A _HẾT_ HƯỚNG DẪN CHẤM Toàn bài 10 0 điểm phân chia cụ thể như sau I. Trắc nghiệm 2 đ Bảng trả lời trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng 0 5đ Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B D A C B D II. Tự luận 8đ Bài 1 2 5 đ a 150 150 - Câu a 0 5 150 1 0 25 150- 18 132 0 25 b Câu b 0 5 38. 63 37 0 25 38. 100 0 25 3800 c 44 22 125 52 Câu c 0 75 0 25 256 4 125 25 24 64 5 0 25 88 5 0 25 83 Câu d 0 75 d 160- 20. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN