tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt! | SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian giao đề Đề bao gồm 02 trang I. Trắc nghiệm 2 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. I. Trắc nghiệm 2 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Biểu thức vô nghĩa khi A. x gt 2 B. x 0 C. x gt 0 D. x lt 2 Câu 2 . Khai phương tích 40 . 12 . 30 được A. 120 B. 1200 C . 12 D . 240 Câu 3 . khi x bằng A. 3 C . 36 Câu 4 . Nếu a lt 0 và b lt 0 thì bằng A. B. . C. D. A H Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng B 30c m C A. 4 B. 1 C . -4 D. Câu 6. Trong hình vẽ sau độ dài AC bằng A. 15 cm B. 15 cm C. 60cm D. 15 cm Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai A. sinB cosC B. cotB tanC C. sin2B cos2C 1 D. tanB cotC Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 8 cm AC 4cm. Độ dài đường cao AH bằng B. C. D. II . Tự luận 8 điểm Bài 1 1 5 điểm a Thực hiện phép tính b Chứng minh đẳng thức Bài 2 1 5 điểm Cho biểu thức A với và a 1 a Rút gọn biểu thức b Tìm giá trị của a để biểu thức A 2a. Bài 3. 1 0 điểm Giải phương trình 1 2 Bài 4 3 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Cho biết AB 18 cm BC 30cm. a Giải tam giác vuông ABC. b Cm ABcosB ACcosC BC. c Trên AC lấy điểm D sao cho DC 2DA. Kẻ DE vuông góc với BC tai E. Cm Bài 5. 1 0 điểm Chứng minh rằng A có giá trị là số tự nhiên. III . HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I . Trắc nghiệm mỗi câu 0 25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C B C D D A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1. a Thực hiện phép tính 0 5đ 0 5đ 0 5đ Chứng minh đẳng thức Biến đổi vế trái ta có 0 5đ 0 5đ 0 5đ 2 a Rút gọn biểu thức A với và a 1 2 0đ Vậy A 1 với và a 1 b Tìm giá trị của a để biểu thức A 2a. Với và a 1 ta có A 2a khi và chỉ khi 0 25đ Vậy không có giá trị nào của a .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN