tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Châu’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. | TRƯỜNG THCS GIAO CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022 2023 Môn Toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài 90 phút Đề khảo sát gồm 01 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng x 1 Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định x 3 A. x 0 B. x - 3 C. x - 9 D. x gt 9 Câu 2. Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là A. 1 B. 1 C. 5 D. 7 Câu 3. Công thức nào sau đây không chính xác A. A . B V A 0 B 0 i A A B. V i A 0 B gt 0 B B C. A B A 2B V A 0 B 0 A 2 A 2 i D. A Câu 4. Giá trị biểu thức 0 5 12 7 4 3 bằng A. 2 3 B. 3 2 C. 2 D. 2 3 2 Câu 5 Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là A. 1521cm B. 39cm C. 51cm D. 32 7cm Câu 6. Tam giác có độ dài các cạnh là 2 5cm 2cm 1 5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là A. 1 5cm B. 2 7cm C. 1 71cm D. 1 2cm II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Tìm x biết a 5 x 2 13 b 2 8x 7 18x 9 50x Bài 2. Cho biểu thức 2 x 9 x 3 2 x 1 Q x 2 x 3 x 2 3 x Với x 0 x 4 x 9 a Rút gọn Q b Tìm x để Q có giá trị là 2 c Tìm x Z để Q có giá trị nguyên. Bài 3. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF AE và AF AE. Chứng minh rằng a FD BE b Các điểm F D C thẳng hàng. 1 1 1 c 2 AD AE AG2 2 - HẾT- III. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Phần trắc nghiệm 3 điểm mỗi câu đúng cho 0 5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D C B D Phần tự luận 7 điểm Bài ý Nội dung Điểm 5 x 2 13 K x 0 0 25đ 5 x 13 2 0 25đ a 5 x 15 1 0đ x 3 0 25đ x 9 Th m u ki x 0 a n i n Vậy x 9 0 25đ 1 2 8x 7 18x 9 50x K x 0 0 25đ 2 0 đ 4 2x 21 2x 9 5 2x 3 9 0 25đ b 30 2x 9 2x 2x 10 100 1 0đ 9 x Th m u ki c x a n i n a 0 25đ 200 9 Vậy x 0 25đ 200 2 a 2 x 9 x 3 2 x 1 0 25đ Q 2 0 đ 1 0 đ x 2 x 3 x 2 3 x Q 2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 0 25đ 2 x 9 x 9 2x 3 x 2 Q x 2 x 3 x

TỪ KHÓA LIÊN QUAN