tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 7 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 7 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Tiếng Anh chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn! | PHÒNG GD amp ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Tiếng Anh Lớp 9 Hệ 7 năm I. Phonetic II. Reported speech Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian nơi chốn Ago Before Yesterday The day before The previous day Last week month The week The previous week month Now Then Today That day Tomorrow The next day The following day Next week month The next week month The following week month This That These Those Here There 1. Đổi ngôi các đại từ I gt đổi theo chủ ngữ của động từ phát biểu You gt đổi theo tân ngữ của động từ phát biểu We gt đổi thành they Các ngôi khác gt giữ nguyên Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp 1. Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi a. Câu hỏi Yes No question asked if clause S wondered sb whether lùi thì wanted to know Ex1 Do you love Math the teacher asked. The teacher asked me if whether I loved Math. Ex2 Have you done your homework yet they asked. They asked me if whether I had done my homework yet. Lưu ý Nếu trong câu trực tiếp có từ or not thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng whether Ex Does she like roses or not he wondered. He wondered whether she liked roses or not. b. Câu hỏi Wh-questions asked S wondered sb Wh H S V lùi thì wanted to know Ex Where do you live Nam asked she. She asked Nam where he lived. III. Use the connectives and but because or so therefore however. IV. Some phrasal verbs and make suggestions. Get up thức dậy Find out tìm hiểu thông tin Look through đọc Pass down truyền lại Live on sống nhờ bằng Come back trở lại Pass away chết Warm up khởi động Keep up tiếp tục go on Turn down từ chối Set up sắp đặt chuẩn bị Hold on chờ đợi Turn up xuất hiện Show off khoe khoang Count on rely on tin tưởng Deal with giải quyết Grow up lớn lên Work out tìm ra cách giải quyết Give up từ bỏ quit Carry out thực hiện Drop by ghé qua Break down đổ vỡ Bring out phát hành Bring up nuôi dưỡng hỏng Take up bắt đầu hoạt Agree on st đồng ý việc gì Believe in tin tưởng động .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN