tailieunhanh - Các phần tử khí nén và điện khí nén

Tham khảo tài liệu 'các phần tử khí nén và điện khí nén', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG 7 CÁC PHAN TỬ KHÍ NÉN VÀ ĐIỆN KHÍ NÉN . cơ CẤU CHẤP HÀNH Cơ cấu chấp hành có nhiệm vụ biến đổi năng lượng khí nén thành năng lượng cơ học. Cơ cấu chấp hành có thể thực hiện chuyển động thẳng xilanh hoặc chuyển động quay động cơ khí nén . Ở trạng thái làm việc ổn định thì khả năng truyền năng lượng có phương pháp tính toán giống thủy lực. Ví dụ Công suất N N Vận tốc v Ft khí nén cơ cấu chấp hành Cụ thể R F Flx Ft p A 1 v Q A Một sốxilanh động cơ khí nén thường gặp Xilanh tác dụng đơn tác dụng một chiều Xilanh tác dụng hai chiều tác dụng kép Xilanh tác dụng hai chiều có cơ cấu giảm chấn không điều chỉnh được Xilanh quay bằng thanh răng 96 Động cơ khí nén 1 chiều 2 chiều I I . VAN ĐAO CHIEU Van đảo chiều có nhiệm vụ điều khiển dòng năng luợng bằng cách đóng mở hay chuyển đổi vị trí để thay đổi hướng của dòng năng lượng. . Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều Khí nén ra 2 Tín hiệu tác động 12 Thân van Nòng van pittông điều khiển Lò xo Nối với nguồn Xả khí 3 khí nén 1 Hình . Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều Khi chưa có tín hiệu tác động vào cửa 12 thì cửa 1 bị chặn và cửa 2 nối vói cửa 3 . Khi có tín hiệu tác động vào cửa 12 khí nén lúc này nòng van sẽ dịch chuyển về phía bên phải cửa 1 nối vói cửa 2 và cửa 3 bị chặn. Trường hợp tín hiệu tác động vào cửa 12 mất đi dưói tạc dụng của lực lò xo nòng van trở về vị trí ban đầu. . Ký hiệu van đảo chiều Chuyển đổi vị trí của nòng van được biểu diễn bằng các ô vuông liền nhau với các chữ cái 0 a b c . hay các số 0 1 2 . a 0 b a b Vị trí 0 được ký hiệu là vị trí mà khi van chưa có tác động của tín hiệu ngoài vào. Đối vói van có 3 vị trí thì vị trí giữa là vị trí 0 còn đối vói van có 2 vị trí thì vị trí 0 có thể là a hoặc b thường vị trí b là vị trí 0 . Cửa nối van được ký hiệu như sau Cửa nối vói nguồn khí Cửa nối làm việc Cửa xả khí Cửa nối vói tín hiệu điều khiển Theo t c ISO5599 1 2 4 6 . 3 5 7 . 12 14 . Theo t c ISO1219 P A B C . R S T . X Y . 97 Bên trong ô vuông của mỗi vị trí là các

TỪ KHÓA LIÊN QUAN