tailieunhanh - Bài giảng Tiếng Pháp 1.1 - Trường ĐH Thương Mại

Bài giảng Tiếng Pháp được biên soạn với mục tiêu nhằm cung cấp cho sinh viên các từ vựng về nghi thức chào hỏi và làm quen; giới thiệu các mẫu câu về giới thiệu thông tin cá nhân; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | VIỆN HỢP TÁC QUỐC TẾ Bộ môn tiếng Pháp FREN 2511 TIẾNG PHÁP GIỚI THIỆU HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần - Cung cấp từ vựng về nghi thức chào hỏi và làm quen - Giới thiệu các mẫu câu về giới thiệu thông tin cá nhân 2. Giáo trình sử dụng - Giáo trình Alter Ego plus A1 - Sách bài tập Cahier d activités 3. Số bài học - Dossier 0-1 - Số tín chỉ 02 30 tiết 4. Đánh giá học phần - Điểm chuyên cần 10 - Điểm thực hành 30 - Điểm thi hết học phần 60 5. Kiểm tra giữa kỳ và thảo luận - Bài kiểm tra 01 bài sau khi kết thúc chương 3 - Thảo luận - Điểm thực hành điểm kiểm tra điểm thảo luận 2 6. Nội dung học phần 4 chương - Chương 1 Découverte - Chương 2 Contacts - Chương 3 M comme médiathèque - Chương 4 En direct de TV5 7. Tài liệu tham khảo - Studio 100 niveau 1 - 500 bài tập có hướng dẫn văn phạm tiếng Pháp 8. Các nội dung thảo luận Parler d une famille idéale. Présenter une personne célèbre que vous connaissez Présenter un une chanteur chanteuse connu e dans le monde. Présenter votre idole. Présenter une personne connue dans le secteur économique. Chapitre 1 Découverte Identifier une langue Alphabet en francais Épelez votre nom votre prénom Faire la connaissance et dire la nationalité Quand le nom du pays termine par un -e il est féminin et il est précédé de l article la La Tunisie la France La Grèce La Suisse La Bulgarie . Tous les noms de pays qui ne terminent pas par un -e sont masculins. On utilisera alors le Le Maroc Le Venezuela Le Brésil Le Canada Le Pérou . Attention 6 noms de pays terminant par un e sont masculins le Cambodge le Mexique le Mozambique le Zimbabwe le Belize le Suriname Les nationalités Être Je suis Tu es Il elle est Nous sommes Vous êtes Ils ells sont Identifier un nombre et compter Quel âge avez-vous - J ai ans Communiquer en classe Les professeurs - Écoutez le dialogue - Répétez s il vous plait - Regardez le tableau - Parlez plus fort Les étudiants - Je ne comprends pas - J ai fini - Vous pouvez rép é ter s il vous plait - Comment ca

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.