tailieunhanh - Kết quả một số dấu ấn sinh học của phụ nữ có u quái buồng trứng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Bài viết mô tả kết quả một số dấu ần sinh học của phụ nữ có u quái buồng trứng tại bệnh viện Phụ sản Trung ương. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu được tiến hành dựa trên hồ sơ bệnh án của 324 bệnh nhân chẩn đoán là u quái buồng trứng được can thiệp phẫu thuật tại bệnh viện Phụ sản Trung ương, có kết quả mô bệnh học sau phẫu thuật là u quái buồng trứng. | vietnam medical journal n01B - JUNE - 2023 lệ tử vong cao hơn có ý nghĩa thống kê 3. Zheng L Yang C Kim E et al. The clinical p 35 UI ml chiếm tỷ lệ 17 3 . HE4 tăng là biomarkers of women with ovarian teratomas at the 4 9 . αFP tăng gt 7 ng ml chiếm tỷ lệ 3 7 . βhCG gt National Hospital of Obstetrics and Gynecology. 5 ng ml chiếm tỷ lệ 2 5 . Kết quả các dấu ấn sinh Materials and Methods A retrospective descriptive học trên có sự khác biệt giữa nhóm u quái lành tính và study was conducted based on the medical records of ác tính P lt 0 05 . Kết luận Bệnh nhân mắc u quái 324 patients diagnosed as ovarian teratomas who underwent surgical intervention at the National 1Đại Hospital of Obstetrics and Gynecology whose học Y Hà Nội histopathological results after surgery were ovarian 2Bệnh viện Đa khoa Mộc châu 3Trường Đại học Y Hà Nội teratomas. Results The most patients with ovarian teratomas were at the age of 16-35 accounting for Chịu trách nhiệm chính Đặng Thị Minh Nguyệt . The number of patients with adult teratomas Email drdangminhnguyet@ was . CA125 results gt 35 UI ml account for Ngày nhận bài . The proportion of patients with an increase in Ngày phản biện khoa học HE4 was . αFP increase gt 7 ng ml accounts for Ngày duyệt bài . βhCG gt 5 ng ml accounts for . The results 4 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th ng 6 - sè 1B - 2023 of the above biomarkers showed a difference between . Thiết kế nghiên cứu. Thiết kế nghiên the group of benign and malignant teratomas cứu mô tả hồi cứu. P vietnam medical journal n01B - JUNE - 2023 Không làm 4 1 3 1 5 6 5 1 5 5 270 88 2 13 72 2 283 87 3 194 35 258 84 3 5 27 8 263 81 2 gt 5 5 1 6 3 16 7 8 2 5 gt 35 44 14 4 12 66 7 56 17 3 0 0 Tổng 306 100 18 100 324 100 Tổng 306 100 18 100 324 100 001 Nhận xét Trong nghiên cứu có 33 trường X sd 23 8 17 5 149 3 266 68 2 hợp không được làm xét nghiệm βhCG chiếm tỷ Min - Max 3 4 122 8 8 26-1136 lệ 10 2 . Có 8 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN