tailieunhanh - Phương pháp mặt phẳng_Chương 3.2

Về kiến thức: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng - Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ 2. Về kỹ năng: Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng 3. Về thái độ: Yêu cầu học sinh cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập hoặc máy chiếu 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập - Kiến thức về hai. | Ngày soạn 22 2 2009 Lớp 12A1 ChươngIII Tuần 25 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Tiết 33 1. Mục tiêu bài học 1. về kiến thức - Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng - Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ 2. về kỹ năng Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phang căn cứ vào phương trình của chúng 3. về thái độ Yêu c ầu học sinh cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên Giáo án bảng phụ phiếu học tập hoặc máy chiếu 2. Học sinh - Dụng cụ học tập - Kiến thức về hai vectơ cùng phương - Các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian. III. Tiến trình bài dạy 1On đinh lôp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1 lĩnh hội kiến thức hai bộ số tỉ lệ __ Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS III. Vị trí tương đối của hai măt phẳng 1. Hai bộ số tỉ lệ Xét các bộ n số xi x2 . xn trong đó xi x2 . xn không đồng thời bằng 0 a Hai bộ số A1 A2 . An và B1 B2 . Bn được gọi là tỉ lệ với nhau nếu có một số t sao cho A1 tB1 A2 tB2 . An tBn Khi đó ta viết Ai A2 .An Bi B2 .Bn b Khi hai bộ số A1 A2 . An và B1 B2 . Bn không tỉ lệ ta viết Ai A2 .An Bi B2 .Bn c Nếu A1 tB1 A2 tB2 . An tBn nhưng An 1 tBn 1 ta viết A- . An 1. Yêu cầu HS nêu điều kiện Bi B2 Bn Bn 1 để hai vectơ cùng phương 2. Phát phiếu học tập 1 GV Ta thấy với t 2 thì toạ độ của na tương ứng bằng t lần toạ độ của nß ta viết 2 -3 1 4 -6 2 và nói bộ ba số 1. HS trả lời u cùng phương u2 u t u2 2. HS làm bài tập ở phiếu học tập 1 a na 2 -3 1 n- 4 -6 2 1 vì n 4- nß nên n n a ß aJ ß cùng phương Ta có các tỉ số bằng 2 -3 1 nhau 4 -6 2 b na 1 2 - 3 n 2 0 -1 na và nß không cùng phương Ta có các tỉ số không i 12 -3 bằng nhau 2 0 1 2 -3 1 tỉ lệ với bộ ba số 4 -6 2 GV Không tồn tại t Khi đó ta nói bộ ba số 1 2 -3 không tỉ lệ với bộ ba số 2 0 -1 và viết 1 2 -3 2 0 -1 Tổng quát cho hai bộ số tỉ lệ ta có khái niệm sau GV ghi bảng Hoạt động 2 Chiếm lĩnh tri thức Cách xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN