tailieunhanh - 24 quy tắc học Kanji phần 9

Tham khảo tài liệu '24 quy tắc học kanji phần 9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ịg ữ 2 4 ở WJ - J1 lỉ - Cách nhổ ịị. li k t-- V t- sự đối lập jm. ỉ A lưđi r M j o -ự- 4 ỉi ù ộ co r ỉữL J ỉi r Mj co T ị F t rh J -c t. ũh lì ũ co ỉi rtiA c t-ịjtì. H ti r JE c C c. j X t ò h JU-ÄJ rgjo Ậỉâr Ãj t. . Je sooo 1 no sain no J desu - wa ami no katac 1 a Jijioji mo ami desu. 4È to migi ga hantai 11 muki wa tadashikunai koto desu al no imi wa tsumi desu. Dấu hiệu của Kanji 31 là dấu hiệu ò trên i t. 0 Uj củ ạ một chiếc lưđi. là sự đối lập giữa bên trái và bên Pn iể tìlE nghĩa là sự đối nghịch đối lập . Vì đó là điều không đúnJ nên làm nên ô phía trên có một tâ m lưđi được phủ Iß p nghĩa củ a chữ 3Ê là tộ i á c . r j ỉ LO -et. o r j CÎK ùft. r j íi o ãv r 0 J 7 -et o-fev f ộj ư r j -et . O 0 J èAJucjutiï w 0 it. o n ị ÕỆỷisU r 3 If ị 2 tj -Ct. no sain no . . desu. . no imi wa hi desu kara X. to onaji wa 0 no mijikai tori no katachi desu ono nagai tori wa desu .Sono tori 0 hi no ue ni okeba hi de kuroku toki no dooshi ga desu. Dấu hiệu của Kanji là dấu hiệu J phía dưđi ỉ D VI ÿ I hỉs CIỈ a dâu hiệ u là lửa nê n nó tương tự như là K. là htah_dạng của ột con chim có đuôi ngấn con chim có cái đuôi dài là Ệf . Nếu đặt con chim đó lên ngọn lửa nó sẽ bị nưđng đen. Động từ được dùng khi đó ỈỀẴ thiêu đốt. r j 7 -ụ- 4 y 4 ĩfl li. H ih C - it. XdTt. . titanob w 1 no sain no If 1 no karada no shi a H O yoko kara mimashita kara ue no 1 wa shin n desu. Shiri ga ookiku dete imasu. M wa mizu desu. Shinj n kara mizu ga wa shooben desu. Kan là dâ u u Phîa trê n bê n trá i u Mf ía_đ ưđÌ a m ngtfời. Nêu. ta nhìn ngang thì phần üa móng ngưÒ - Mônẽ dang dần md rộng ra. 11 phầnmông cổ nưđcchây ra ngoài. Đổ chinh là sự tiểu tiện - .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN