tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hòa

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hòa” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt! | PHÒNG GD ĐT HẢI HẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI HÒA NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề I TRẮC NGHIỆM 4 0 điểm . Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau . Câu 1 Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được A. dấu cộng quot quot B. dấu trừ quot quot C. dấu nhân quot . quot D. dấu chia quot quot Câu 2 Kết quả của - 4 2 bằng A. - 8 B. 8 C. 16 D. - 16 Câu 3 Tính chất của phép nhân A. Tính chất giao hoán. B. Tính chất kết hợp. C. Nhân với số 1. Tính chất phân phối D. Cả A B C của phép nhân đối với phép cộng. Câu 4 Số nào dưới đây không phải là một bội của - 5 A. 3 B. 0 C. -15 D. 10 Câu 5 Trong các cách viết dưới đây cách viết nào cho ta phân số 3 4 0 25 1 25 A. B. C. D. 0 7 3 2 7 a c Câu 6 Hai phân số và a b c d là các số nguyên khác 0 gọi là bằng nhau nếu b d A. B. C. . D. a d c b 3 Câu 7 Phân số nào dưới đây bằng với phân số là 5 9 5 3 10 A. B. C. D. 15 15 10 5 3 6 2 Câu 8 Mẫu chung của các phân số là 15 10 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 5 7 C lt B B. lt C. D. 600 Câu 10 Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được 800 1 6 3 3 A. B. C. D. 2 8 4 4 2 5 Câu 11 Quy đồng mẫu hai phân số được hai phân số lần lượt là 7 8 16 35 16 35 16 35 16 35 A. B. C. D. 56 56 56 56 56 56 56 56 3 Câu 12 Số đối của phân số là 8 3 3 8 8 A. B. C. D. - 8 8 3 3 7 11 Câu 13 Tổng bằng 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 14 Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. cắt nhau B. trùng nhau C. chung gốc D. đối nhau. Câu 15 Kết luận nào sau đây là đúng A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 0 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 0 C u 16 Hai gãc cã tæng b ng 180 lµ 2 gãc A. Bï nhau B. KÒ bï C. Phô nhau D. KÒ nhau II TỰ LUẬN 6 0 điểm . Bài 1 1 0 điểm . a Thực hiện phép tính 15 . - 2 . - 5 . - 6 b Tìm năm bội của 5 và tìm tất cả

TỪ KHÓA LIÊN QUAN