tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Thanh

giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Thanh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. | PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI THANH NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Đề khảo sát gồm 02 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 điểm . Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là 2 x A. x 2 B. x 2 C. x lt 2 D. x gt 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình x 2 2 0 là A. x 6 B. x 4 C. x 2 D. x 2 Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 4 4 là A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 3 gt 2 B. 2 gt 5 C. 2 2 lt 3 D. 4 lt 15 a b 2 Câu 5. Rút gọn biểu thức b với b gt a được kết quả là A. a 2b B. a C. a D. 2b a Câu 6. Để đo chiều cao của cột cờ AB thẳng đứng người ta A có thể dùng ánh sáng của mặt trời Biết điểm cao nhất của cột cờ là điểm A chân cột cờ là điểm B tại thời điểm đo bóng của cột cờ là đoạn BC. Người ta đo được độ dài đoạn BC 30 m đo được góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất tức là đo được B C góc ACB bằng 600 tham khảo hình vẽ . Tính chiều cao cột cờ. A. 30 m B. 30 3 m C. 10 3 m D. 60 m Câu 7. Cho tam giác đều ABC AB 2cm điểm D đối xứng với điểm B qua điểm C. Tính độ dài đoạn thẳng AD. A. AD 2 3 cm B. AD 2 2 cm C. AD 4cm D. AD 3 cm Câu 8. Cho α 20 β 70 . Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai 0 0 A. sin 2 α sin 2 β 1 B. cot α tan β C. tan β tan α 1 D. cot α tan 90 β 0 II. PHẦN TỰ LUẬN 8 điểm . Câu 1 1 5 điểm . Rút gọn các biểu thức a 20 2 45 125 3 80 b 45 20 5 5 c 1 1 7 4 3 7 4 3 Câu 2 1 điểm . a Phân tích biểu thức thành nhân tử A x 2 x 20 5x với x 0 b Tìm các giá trị của x thỏa mãn x 1 2 gt 4x 4 8 x 2 x 40 Câu 3 1 5 điểm . Cho hai biểu thức A với x 0 và B với x 10 x 4 x 16 x 0 x 16 a Tính giá trị của biểu thức A khi x 36 . x 10 b Chứng minh rằng B với x 0 x 16 x 4 c Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức P có giá trị là số nguyên. Câu 4 3 25 điểm . Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB lt AC đường cao AH điểm M là trung điểm của đoạn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN