tailieunhanh - Bài giảng Thuốc điều trị bệnh do ký sinh trùng
Bài giảng "Thuốc điều trị bệnh do ký sinh trùng" trình bày các nội dung chính sau đây: các thuốc điều trị giun sán, trị bệnh sốt rét, trị lỵ amip và Trichomonas thường dùng bao gồm tên thuốc, công thức cấu tạo, các tính chất lý hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm, Chỉ định dùng của mỗi thuốc. | THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG Mục tiêu học tập 1. Trình bày được các thuốc điều trị giun sán thường dùng bao gồm tên thuốc công thức cấu tạo các tính chất lý hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm. Chỉ định dùng của mỗi thuốc. bày được các thuốc điều trị bệnh sốt rét thường dùng bao gồm tên thuốc công thức cấu tạo. Phân tích công thức cấu tạo để trình bày các hóa tính chính và ứng dụng các hóa tính đó trong pha chế kiểm nghiệm. Chỉ định dùng mỗi thuốc. 3. Trình bày được các thuốc điều trị lỵ amip và Trichomonas thường dùng bao gồm tên thuốc công thức cấu tạo các tính chất lý hóa mối liên quan giữa các tính chất lý hóa với các phép thử định tính và định lượng chỉ định dùng của mỗi thuốc. . THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GIUN SÁN Giun sán ký sinh thuộc động vật đa bào. Bệnh giun sán ở người rất phổ biến. Trên 2 tỷ người là vật chủ của các loại giun sán khác nhau. Do du lịch di dân phát triển ốc sên dưới nước nên số người nhiễm giun sán ngày càng tăng. Giun sán được chia làm 2 lớp Lớp sán và lớp giun tròn. Lớp sán có sán dây sán lá. Giun có giun móc giun tóc giun đũa giun lươn. Hiện có rất nhiều thuốc dùng điều trị giun sán. Sau đây sẽ trình bày một số thuốc. . THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GIUN SÁN Giun móc DIETHYLCARBAMAZIN CITRAT O CH2 COOH C2H5 1. Cấu tạo CH3 N N C N HO C COOH C2H5 CH2 COOH N N-diethyl-4-methylpiperazin-1- carboxamid dihydrogen 2-hydroxypropan-1 2 3-tricarboxylat Bột trắng không mùi hoặc hơi có mùi dễ tan trong 2. Tính chất nước. Tính base Do N ở vị trí 1. Chế phẩm dd định tính định lượng. Nhóm chức amid Thủy phân định tính . Muối citrat Tạo tủa với ion calci. 3. Công dụng Thuốc chọn lọc điều trị bệnh giun chỉ. ALBENDAZOL H 1. Công thức N 1 NH C O CH3 6 2 3 O CH3 CH2 CH2 S 5 N 4 Methyl 5- propylthio -1H-benzimidazol-2-yl carbamat 2. Tính chất Thực tế không tan trong nước khó tan trong dm hc. Tính base Tan trong acid vô cơ tủa tt chung alc đl đo acid. Nhóm chức ester amid Thủy phân giải phóng amin thơm CO2. Có tính acid yếu tan trong
đang nạp các trang xem trước