tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương (Mã đề 610)

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương (Mã đề 610)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | SỞ GD amp ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT DĨ AN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Địa Lí Khối lớp 12 Đề thi có 05 trang Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh . Số báo danh . Mã đề 610 Câu 1 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Biên Hòa. Câu 2 Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất A. An Giang. B. Tiền Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 3 Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. C. giải quyết việc làm nâng cao đời sống người dân. D. khai thác tốt tiềm năng đất đai khí hậu mỗi vùng. Câu 4 Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải NamTrung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. Câu 5 Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. xa các nguồn nhiên liệu than. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn. Câu 7 Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Than triệu tấn 41 7 38 4 42 4 47 2 48 4 Dầu thô triệu 18 7 15 5 13 9 13 1 11 5 tấn Điện tỉ kwh 15 8 19 2 20 9 22 7 23 5 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2020 Nhà xuất bản Thống kê 2021 Theo bảng số liệu để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2015-2020 dạng biểu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN